Úc Cán cân thương mại
Úc đã ghi nhận thặng dư thương mại trong năm 2017 và 2018 chủ yếu nhờ vào sự gia tăng xuất khẩu tài nguyên như khí đốt tự nhiên, quặng kim loại và khoáng sản, than đá, than cốc và than bánh, cũng như các mặt hàng nông nghiệp như thịt và ngũ cốc. Trung Quốc, Hồng Kông, Nhật Bản và New Zealand là các quốc gia đạt thặng dư thương mại đáng kể nhất, trong khi Hoa Kỳ, Singapore, Hàn Quốc, Malaysia và Thái Lan lại ghi nhận mức thâm hụt thương mại đáng chú ý nhất.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với AUD trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với AUD.
Nguồn: 
Australian Bureau of Statistics
Danh mục: 
Balance of Trade
Đơn vị: 
Tỷ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
A$6.591B
Đồng thuận:
A$7.3B
Thực tế:
A$5.024B
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Jun 06, 01:30
Thời Gian còn Lại:
27ngày
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURAUD |
|
|
1.6253 -49 pips |
1.6399 -97 pips |
1.63017 | |
AUDCAD |
|
|
0.8974 -69 pips |
0.9034 +9 pips |
0.90426 | |
AUDJPY |
|
|
98.9418 -382 pips |
102.0159 +75 pips |
102.761 | |
AUDNZD |
|
|
1.0860 -118 pips |
1.0987 -9 pips |
1.09777 | |
AUDUSD |
|
|
0.6539 -63 pips |
0.6616 -14 pips |
0.66024 | |
AUDCHF |
|
|
0.5886 -105 pips |
0.6075 -84 pips |
0.59908 | |
GBPAUD |
|
|
1.8703 -224 pips |
1.9114 -187 pips |
1.89269 | |
AUDSGD |
|
|
0.9127 +187 pips |
0.9318 -378 pips |
0.89401 | |
XAUAUD |
|
|
3253.0225 -26632 pips |
3600.3969 -8106 pips |
3,519.34 | |
XAGAUD |
|
|
39.5820 -268 pips |
42.3989 -13 pips |
42.266 |