So sánh khối lượng sàn Forex

So sánh khối lượng sàn forex được cập nhật mỗi 60 giây. Khối lượng cao nhất có màu xanh lục, khối lượng thấp nhất có màu đỏ. Để có khối lượng cao nhất trong tổng thể, hãy tìm hàng được đánh dấu chủ yếu bằng các ô màu xanh lá.

Tài trợ sàn giao dịch EUR/USD GBP/USD USD/JPY GBP/JPY USD/CAD EUR/AUD EUR/JPY EUR/GBP NZD/USD
Sàn giao dịch EUR/USD GBP/USD USD/JPY GBP/JPY USD/CAD EUR/AUD EUR/JPY EUR/GBP NZD/USD
44 61 214 157 26 81 172 23 38
0 0 0 0 0 0 0 0 0
67 76 244 275 63 170 283 75 60
90 59 174 155 65 136 226 113 53
33 38 225 261 33 140 277 67 65
74 131 364 344 72 169 300 83 68
90 70 223 337 49 163 269 57 88
57 88 206 274 53 143 270 49 63
40 73 155 90 66 68 221 113 43
94 18 120 97 47 84 134 40 50
58 98 258 171 29 107 232 31 50
45 38 108 130 34 120 146 44 34
63 102 252 197 52 128 210 49 41
57 107 206 278 33 112 351 70 66
49 40 199 220 50 148 228 59 52
61 41 213 215 59 124 256 42 58
82 93 278 292 94 181 290 70 58
50 55 197 281 63 175 268 39 49
22 27 140 81 12 36 92 11 16
43 48 109 95 22 83 120 26 35
40 47 103 110 30 51 97 48 39
32 106 172 123 20 92 218 100 32
- - - - - - - - -
58 58 214 226 52 124 165 42 43
69 80 220 280 70 148 292 84 58
28 54 133 165 47 50 171 40 29
46 103 251 213 79 127 213 90 43
131 239 465 173 83 104 229 90 86
82 46 261 260 33 175 220 39 43
95 89 249 301 71 228 270 50 78
91 78 365 295 88 177 269 103 60
49 32 163 161 44 100 145 61 39
76 101 224 278 52 155 230 80 74
58 58 214 226 52 124 165 42 43
62 91 299 329 44 143 403 71 43
59 48 205 273 57 46 73 50 67
  • Khối lượng càng cao nghĩa là tính thanh khoản càng cao và do đó mức chênh lệch cũng tốt hơn.
  • Dữ liệu được lấy mẫu từ hơn 10.000 tài khoản thực để thể hiện chính xác sự biến động khối lượng của sàn giao dịch.
  • Sử dụng nút ’thêm’ để chọn/bỏ chọn các sàn và mã giao dịch.
  • Nhấp vào khối lượng để phân tích chuyên sâu.