Máy tính Pip

Tiền tệ Lô tiêu chuẩn Lô mini Lô micro Giá Giá trị pip
AUDCAD - - - 0.89258 0.00
AUDCHF - - - 0.59673 0.00
AUDJPY - - - 102.331 0.00
AUDNZD - - - 1.100 0.00
AUDSGD - - - 0.88509 0.00
AUDUSD - - - 0.64869 0.00
CADCHF - - - 0.66848 0.00
CADJPY - - - 114.628 0.00
CHFJPY - - - 171.520 0.00
CHFSGD - - - 1.483 0.00
EURAUD - - - 1.646 0.00
EURCAD - - - 1.469 0.00
EURCHF - - - 0.98220 0.00
EURCZK - - - 25.108 0.00
EURGBP - - - 0.85548 0.00
EURHUF - - - 390 0.00
EURJPY - - - 168.453 0.00
EURMXN - - - 18.223 0.00
EURNOK - - - 11.849 0.00
EURNZD - - - 1.810 0.00
EURPLN - - - 4.335 0.00
EURSEK - - - 11.748 0.00
EURSGD - - - 1.457 0.00
EURTRY - - - 34.735 0.00
EURUSD - - - 1.068 0.00
EURZAR - - - 19.867 0.00
GBPAUD - - - 1.924 0.00
GBPCAD - - - 1.717 0.00
GBPCHF - - - 1.148 0.00
GBPJPY - - - 196.871 0.00
GBPMXN - - - 21.300 0.00
GBPNOK - - - 13.850 0.00
GBPNZD - - - 2.116 0.00
GBPSEK - - - 13.732 0.00
GBPSGD - - - 1.703 0.00
GBPTRY - - - 40.600 0.00
GBPUSD - - - 1.248 0.00
NOKJPY - - - 14.211 0.00
NOKSEK - - - 0.99126 0.00
NZDCAD - - - 0.81150 0.00
NZDCHF - - - 0.54251 0.00
NZDJPY - - - 93.017 0.00
NZDUSD - - - 0.58979 0.00
SEKJPY - - - 14.332 0.00
SGDJPY - - - 115.607 0.00
USDCAD - - - 1.376 0.00
USDCHF - - - 0.91970 0.00
USDCNH - - - 7.247 0.00
USDCZK - - - 23.513 0.00
USDHUF - - - 365.268 0.00
USDJPY - - - 157.726 0.00
USDMXN - - - 17.067 0.00
USDNOK - - - 11.096 0.00
USDPLN - - - 4.060 0.00
USDRUB - - - 93.420 0.00
USDSEK - - - 11.003 0.00
USDSGD - - - 1.364 0.00
USDTHB - - - 37.134 0.00
USDTRY - - - 32.528 0.00
USDZAR - - - 18.607 0.00
XAGAUD - - - 40.660 0.00
XAGEUR - - - 24.724 0.00
XAGUSD - - - 26.425 0.00
XAUAUD - - - 3,540.200 0.00
XAUCHF - - - 1,770.700 0.00
XAUEUR - - - 2,151.750 0.00
XAUGBP - - - 1,839.800 0.00
XAUJPY - - - 362,555.800 0.00
XAUUSD - - - 2,298.600 0.00
XPDUSD - - - 965.900 0.00
XPTUSD - - - 916.900 0.00
ZARJPY - - - 8.473 0.00

Pip là gì?

Pip là mức thay đổi giá nhỏ nhất trong một cặp tiền tệ Forex. Trong những năm qua, các sàn forex đã giới thiệu pip phân số hoặc Pipet để các nhà giao dịch có thể đặt giá chào mua hoặc giá chào bán tốt hơn, thực tế là một phần nhỏ hơn của một pip.

What are pips in Forex

Để xác định pip trong một cặp tiền, nó sẽ phụ thuộc vào cặp đó. Một số cặp có pip nằm ở số thập phân thứ tư trong khi một vài cặp chỉ ở số thứ hai. Pip phân số, hoặc Pipet, luôn theo sau vị trí của pip nên tương ứng nó sẽ ở số thập phân thứ 5 và thứ 3.

Giá trị pip là gì?

Ví dụ: với giá EURUSD là 1,23456, chữ số 5 đại diện cho vị trí pip trong khi chữ số "6" đại diện cho một phần pip. Vì vậy, chuyển động của giá 1 pip nghĩa là 1,23456+0,0001=1,23457.

Nếu giá giảm xuống 1,23443, nghĩa là 1,23456-1,23443 = 0,00013, thay đổi 1,3 pips.

Cách tính cũng tương tự với các cặp tiền tệ trong đó pip được biểu thị bằng số thập phân thứ 2.

Giá trị pip trong Giá trị tiền tệ là rất quan trọng đối với Nhà giao dịch forex vì điều này giúp phân tích và nắm rõ tăng trưởng (hoặc thua lỗ) của tài khoản ở một định dạng dễ dàng cũng như tính toán các mục tiêu cắt lỗ và chốt lời. Ví dụ: nếu bạn đặt mức cắt lỗ 10 pips cho giao dịch của mình, điều này có thể tương đương lỗ $100 hoặc $1000, tùy thuộc vào kích thước lô bạn đang giao dịch.

Hãy nhớ rằng giá trị của pip sẽ luôn khác nhau đối với các cặp tiền tệ khác nhau, tùy thuộc vào loại tiền định giá. Ví dụ: khi giao dịch EURUSD, giá trị pip sẽ được hiển thị bằng USD trong khi giao dịch EURGBP, giá trị đó sẽ bằng GBP.

Làm thế nào để sử dụng máy tính pip?

Đơn vị tiền tệ của tài khoản: đơn vị tiền nạp tài khoản của bạn, có thể là AUD, CAD, CHF, EUR, GBP, JPY, NZD hoặc USD.

Quy mô giao dịch: bạn đang giao dịch theo lô hay đơn vị, trong đó 1 lô = 100.000 đơn vị.

Sau khi chọn đơn vị tiền tệ tài khoản và quy mô giao dịch, máy tính sẽ tính giá trị pip với các lô Tiêu chuẩn, Mini và Micro với tỷ giá thị trường hiện tại.

Làm thế nào để tính giá trị của một pip?

Tùy thuộc vào đơn vị tiền tệ cơ bản trong tài khoản, bạn sẽ cần chuyển đổi giá trị pip cho phù hợp.

Giá trị Pip = (1 pip / Tỷ giá hối đoái định giá theo đơn vị tiền tệ của tài khoản) * Kích thước lô theo đơn vị

Ví dụ: giá trị pip của EURUSD là $10 mỗi pip với kích thước lô tiêu chuẩn và tài khoản USD:

Giá trị Pip = (0,0001 / 1)*100000 = $10.

Tuy nhiên, nếu tài khoản của bạn được tính bằng EUR, sẽ phải lấy $10 cho tỷ giá EURUSD, điều này sẽ dẫn đến giá trị pip là 8,92 EUR:

(ví dụ: EURUSD = 1,1200)

Giá trị Pip = (0,0001 / [1,1200])*100000 = 8,92 EUR.