Canada Nhập khẩu
Tại Canada, hàng tiêu dùng chiếm 20% tổng kim ngạch nhập khẩu trong năm 2018, tiếp theo là xe cơ giới và phụ tùng đi kèm (19%), điện và thiết bị, phụ tùng điện (12%), máy móc, thiết bị và phụ tùng công nghiệp (11%), hóa chất cơ bản và hóa chất công nghiệp, chất dẻo và cao su (8%), sản phẩm từ khoáng kim loại và phi kim loại (7%), và sản phẩm năng lượng (6%). Các đối tác thương mại lớn nhất của Canada là Hoa Kỳ (chiếm 64% tổng kim ngạch nhập khẩu), Liên minh Châu Âu (10%) với Đức chiếm 3%, Trung Quốc (8%), Mexico (3%) và Nhật Bản (2%).
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với CAD trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với CAD.
Nguồn: 
Statistics Canada
Danh mục: 
Imports
Đơn vị: 
Tỷ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
C$65.62B
Đồng thuận:
C$64.9B
Thực tế:
C$64.84B
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Jun 06, 12:30
Thời Gian còn Lại:
33ngày
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
USDCAD |
|
|
1.3555 -130 pips |
1.3701 -16 pips |
1.36850 | |
AUDCAD |
|
|
0.8966 -75 pips |
0.9023 +18 pips |
0.90410 | |
CADJPY |
|
|
106.5616 -525 pips |
112.6308 -82 pips |
111.807 | |
EURCAD |
|
|
1.4640 -85 pips |
1.4739 -14 pips |
1.47252 | |
GBPCAD |
|
|
1.7036 -131 pips |
1.7169 -2 pips |
1.71670 | |
NZDCAD |
|
|
0.8175 -50 pips |
0.8281 -56 pips |
0.82253 | |
CADCHF |
|
|
0.6564 -47 pips |
0.6746 -135 pips |
0.66112 |