Khu vực đồng euro Đại hội đồng Ngân hàng trung ương châu Âu (ECB)
Hội đồng điều hành của Ngân hàng Trung ương Châu Âu xác định lãi suất chuẩn cho Khu vực đồng Euro\\\. Chính sách tiền tệ của ECB chủ yếu tập trung vào việc duy trì sự ổn định giá cả nhằm giữ tỷ lệ lạm phát dưới mức nhưng gần bằng 2% trong trung hạn\\\. Trong thời gian lạm phát thấp và lãi suất thấp kéo dài, ECB cũng có thể sử dụng các công cụ chính sách tiền tệ độc đáo như chương trình mua tài sản\\\. Lãi suất tái cấp vốn chính là lãi suất chính thức\\\.
Nguồn: 
European Central Bank
Danh mục: 
Interest Rate
Đơn vị: 
Điểm
Phát hành mới nhất
Ngày:
Mar 22, 2024
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Jun 20, 07:00
Thời Gian còn Lại:
34ngày
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0803 -57 pips |
1.0897 -37 pips |
1.08599 | |
EURAUD |
|
|
1.6238 -55 pips |
1.6390 -97 pips |
1.62925 | |
EURJPY |
|
|
161.4047 -736 pips |
166.8714 +189 pips |
168.762 | |
EURCAD |
|
|
1.4724 -78 pips |
1.4799 +3 pips |
1.48024 | |
EURCHF |
|
|
0.9657 -170 pips |
0.9921 -94 pips |
0.98273 | |
EURCZK |
|
|
24.7563 +460 pips |
25.0656 -3553 pips |
24.71030 | |
EURGBP |
|
|
0.8571 -12 pips |
0.8610 -27 pips |
0.85826 | |
EURHUF |
|
|
383.4107 -325 pips |
387.9938 -133 pips |
386.67 | |
EURNOK |
|
|
10.8348 -8125 pips |
0 +116473 pips |
11.6473 | |
EURNZD |
|
|
1.7720 -68 pips |
1.7883 -95 pips |
1.77878 |