Khu vực đồng euro Tốc độ tăng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo năm
Khu vực đồng Euro là liên minh kinh tế và tiền tệ bao gồm 19 quốc gia châu Âu chấp nhận đồng euro làm đơn vị tiền tệ quốc gia của họ. Đây là nền kinh tế lớn thứ hai thế giới. Nếu là một quốc gia độc lập, nó sẽ là nền kinh tế đông dân thứ ba trên thế giới với 341 triệu người. Bốn nền kinh tế quan trọng nhất tiếp theo trong GDP là Đức (29%), Pháp (20%), Ý (15%) và Tây Ban Nha (10%).
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Nguồn: 
EUROSTAT
Danh mục: 
GDP Annual Growth Rate
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
0.1%
Đồng thuận:
0.2%
Thực tế:
0.4%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 15, 09:00
Thời Gian còn Lại:
6ngày
Đồng thuận:
0.4%
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0715 -36 pips |
1.0803 -52 pips |
1.07509 | |
EURAUD |
|
|
1.6295 -44 pips |
1.6425 -86 pips |
1.63390 | |
EURJPY |
|
|
163.7452 -344 pips |
165.8451 +134 pips |
167.183 | |
EURCAD |
|
|
1.4688 -68 pips |
1.4769 -13 pips |
1.47564 | |
EURCHF |
|
|
0.9613 -149 pips |
0.9846 -84 pips |
0.97616 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +3583 pips |
0 +250165 pips |
25.01653 | |
EURGBP |
|
|
0.8580 -24 pips |
0.8630 -26 pips |
0.86039 | |
EURHUF |
|
|
383.8296 -468 pips |
390.0976 -158 pips |
388.51 | |
EURNOK |
|
|
10.9228 -7975 pips |
11.7476 -273 pips |
11.7203 | |
EURNZD |
|
|
1.7806 -110 pips |
1.7985 -69 pips |
1.79161 |