Phần Lan Chỉ số sản xuất công nghiệp theo năm
Sản xuất công nghiệp ở Phần Lan là thước đo sản lượng của các doanh nghiệp trong lĩnh vực công nghiệp của nền kinh tế. Chiếm 87% tổng sản lượng, sản xuất là ngành công nghiệp quan trọng nhất của đất nước này. Hóa chất (16%), điện và điện tử (13%), máy móc thiết bị (11%), giấy và sản phẩm từ giấy (9%), hàng kim loại chế tạo (8%) và thực phẩm (8%) là những phân khúc lớn nhất trong lĩnh vực Sản xuất (7%). 11% tổng sản lượng đến từ cung cấp điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí, trong đó khai khoáng và khai thác đá chiếm 2% còn lại.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Nguồn: 
Statistics Finland
Danh mục: 
Industrial Production
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
-0.7%
Đồng thuận:
0.5%
Thực tế:
1.3%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 08, 05:00
Thời Gian còn Lại:
4ngày
Đồng thuận:
-1%
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0718 -55 pips |
1.0853 -80 pips |
1.07729 | |
EURAUD |
|
|
1.6225 -58 pips |
1.6376 -93 pips |
1.62835 | |
EURJPY |
|
|
156.4215 -821 pips |
165.4552 -82 pips |
164.633 | |
EURCAD |
|
|
1.4623 -116 pips |
1.4728 +11 pips |
1.47390 | |
EURCHF |
|
|
0.9594 -149 pips |
0.9828 -85 pips |
0.97429 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +3539 pips |
0 +250209 pips |
25.02090 | |
EURGBP |
|
|
0.8554 -29 pips |
0.8597 -14 pips |
0.85835 | |
EURHUF |
|
|
383.9147 -543 pips |
390.8705 -152 pips |
389.35 | |
EURNOK |
|
|
10.9959 -6834 pips |
0 +116793 pips |
11.6793 | |
EURNZD |
|
|
1.7766 -126 pips |
1.7990 -98 pips |
1.78923 |