Pháp Tốc độ tăng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo năm
Pháp là nền kinh tế đứng thứ bảy trên thế giới và đứng thứ hai trong Khu vực đồng tiền chung châu Âu. Nền tảng công nghiệp và nông nghiệp của quốc gia này rất rộng và đa dạng, bao gồm máy bay, thiết bị quân sự, nước hoa, dược phẩm, cùng với sản xuất rượu và thịt bò. Ngoài ra còn sản xuất lúa mì và các chế phẩm từ lúa mì. Ít nhất 82 triệu du khách nước ngoài mỗi năm khiến nơi đây trở thành điểm đến hấp dẫn nhất hành tinh và chính ngành du lịch đã góp phần tạo ra nguồn thu từ nước ngoài cao thứ ba trên thế giới cho Pháp. Dịch vụ là lĩnh vực quan trọng nhất của nền kinh tế, chiếm 79% tỉ trọng GDP, còn công nghiệp chiếm 19%. Ngành nông nghiệp chỉ đóng góp 2% vào GDP của nước này, mặc dù Pháp là nước xuất khẩu nông sản lớn thứ hai thế giới.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0712 -20 pips |
1.0798 -66 pips |
1.07319 | |
EURAUD |
|
|
1.6286 -32 pips |
1.6416 -98 pips |
1.63180 | |
EURJPY |
|
|
163.7051 -354 pips |
165.9895 +125 pips |
167.241 | |
EURCAD |
|
|
1.4684 -53 pips |
1.4765 -28 pips |
1.47371 | |
EURCHF |
|
|
0.9609 -146 pips |
0.9837 -82 pips |
0.97551 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +3918 pips |
0 +249830 pips |
24.98304 | |
EURGBP |
|
|
0.8579 -23 pips |
0.8626 -24 pips |
0.86023 | |
EURHUF |
|
|
384.1712 -402 pips |
390.0976 -191 pips |
388.19 | |
EURNOK |
|
|
11.2081 -5071 pips |
0 +117152 pips |
11.7152 | |
EURNZD |
|
|
1.7777 -110 pips |
1.7979 -92 pips |
1.78872 |