Pháp Chỉ số sản xuất công nghiệp theo tháng
Sản xuất công nghiệp ở Pháp là thước đo sản lượng của các doanh nghiệp nằm trong lĩnh vực công nghiệp của nền kinh tế nói chung. Ngành công nghiệp quan trọng nhất tại đây là sản xuất, chiếm 86% tổng sản lượng. Những phân khúc quan trọng nhất của Sản xuất là: Sản phẩm thực phẩm và đồ uống (chiếm 13% tổng sản lượng); Hàng hóa máy móc thiết bị (13%), bao gồm sản phẩm máy tính, điện tử và quang học (5%); Kim loại cơ bản và sản phẩm từ kim loại chế tạo (12%); Sản xuất, sửa chữa và lắp đặt máy móc, thiết bị khác (12%); Thiết bị vận tải (10%); Sản phẩm cao su và các sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác (8%); hóa chất và sản phẩm hóa chất (6%). Điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí chiếm 11% sản lượng. 1% tổng sản lượng đến từ cấp nước, thoát nước và quản lý và làm sạch chất thải, trong đó khai khoáng và khai thác đá chiếm thêm 1% khác.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0682 -21 pips |
1.0798 -95 pips |
1.07031 | |
EURAUD |
|
|
1.6274 -105 pips |
1.6431 -52 pips |
1.63785 | |
EURJPY |
|
|
159.7355 -798 pips |
166.4794 +123 pips |
167.712 | |
EURCAD |
|
|
1.4543 -101 pips |
1.4667 -23 pips |
1.46440 | |
EURCHF |
|
|
0.9615 -142 pips |
0.9862 -105 pips |
0.97573 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +2392 pips |
0 +251356 pips |
25.13560 | |
EURGBP |
|
|
0.8542 +10 pips |
0.8581 -49 pips |
0.85325 | |
EURHUF |
|
|
388.7401 -231 pips |
392.7530 -171 pips |
391.05 | |
EURNOK |
|
|
10.9878 -8066 pips |
0 +117944 pips |
11.7944 | |
EURNZD |
|
|
1.7794 -193 pips |
1.8020 -33 pips |
1.79873 |