Đức Chỉ số sản xuất công nghiệp theo tháng
Sản xuất công nghiệp ở Đức là thước đo sản lượng của các doanh nghiệp thuộc lĩnh vực công nghiệp của nền kinh tế. Ngành công nghiệp quan trọng nhất trên thế giới là Sản xuất, chiếm 79% tổng sản lượng. Các phân khúc chiếm ưu thế nhất trong ngành Sản xuất là: Thiết bị cơ khí chiếm 12% tổng sản lượng, tiếp theo là xe có động cơ, rơ moóc và sơ mi rơ moóc (12%), kim loại cơ bản và các sản phẩm kim loại chế tạo (10%), và sản phẩm máy tính, điện tử và quang học cũng như thiết bị điện (10%). 11% tổng sản lương đến từ xây dựng, trong khi 10% khác đến từ sản xuất năng lượng.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Nguồn: 
Federal Statistical Office
Danh mục: 
Industrial Production Mom
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
1.3%
Đồng thuận:
0.3%
Thực tế:
2.1%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 08, 06:00
Thời Gian còn Lại:
3ngày
Đồng thuận:
-1.1%
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0719 -41 pips |
1.0843 -83 pips |
1.07599 | |
EURAUD |
|
|
1.6221 -30 pips |
1.6372 -121 pips |
1.62511 | |
EURJPY |
|
|
156.2831 -842 pips |
165.4439 -74 pips |
164.700 | |
EURCAD |
|
|
1.4640 -85 pips |
1.4739 -14 pips |
1.47252 | |
EURCHF |
|
|
0.9592 -151 pips |
0.9826 -83 pips |
0.97430 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +3648 pips |
0 +250100 pips |
25.01000 | |
EURGBP |
|
|
0.8560 -16 pips |
0.8606 -30 pips |
0.85760 | |
EURHUF |
|
|
383.9147 -530 pips |
390.8705 -165 pips |
389.22 | |
EURNOK |
|
|
10.9959 -7145 pips |
0 +117104 pips |
11.7104 | |
EURNZD |
|
|
1.7762 -137 pips |
1.7985 -86 pips |
1.78993 |