Ireland Chỉ số sản xuất công nghiệp theo năm
Sản xuất công nghiệp ở Ireland là thước đo sản lượng của các doanh nghiệp thuộc lĩnh vực công nghiệp của nền kinh tế. Sản xuất là tài sản thiết yếu nhất và các phân khúc quan trọng nhất là Sản phẩm và Chế phẩm Dược phẩm Cơ bản, chiếm 37% tổng sản lượng, Sản phẩm Thực phẩm (18%), Hóa chất và Sản phẩm Hóa chất (15%), Thiết bị Máy tính, Điện tử, Quang học và Điện (11%), Sản xuất, Sửa chữa và Lắp đặt Máy móc và Thiết bị khác (7%), và Kim loại cơ bản Sản phẩm Kim loại Chế tạo, Máy móc và Thiết bị (5%).%o
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Nguồn: 
Central Statistics Office Ireland
Danh mục: 
Industrial Production
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
-30%
Đồng thuận:
15%
Thực tế:
-34.9%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 08, 10:00
Thời Gian còn Lại:
8ngày
Đồng thuận:
5%
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0680 -15 pips |
1.0809 -114 pips |
1.06951 | |
EURAUD |
|
|
1.6226 -100 pips |
1.6419 -93 pips |
1.63256 | |
EURJPY |
|
|
160.5724 -688 pips |
166.3132 +114 pips |
167.450 | |
EURCAD |
|
|
1.4517 -102 pips |
1.4665 -46 pips |
1.46192 | |
EURCHF |
|
|
0.9621 -143 pips |
0.9888 -124 pips |
0.97641 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +2040 pips |
0 +251708 pips |
25.17080 | |
EURGBP |
|
|
0.8549 +6 pips |
0.8589 -46 pips |
0.85434 | |
EURHUF |
|
|
388.9195 -288 pips |
392.9537 -115 pips |
391.80 | |
EURNOK |
|
|
10.9878 -7953 pips |
0 +117831 pips |
11.7831 | |
EURNZD |
|
|
1.7754 -183 pips |
1.8019 -82 pips |
1.79370 |