Nhật Bản Tốc độ tăng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo quý
Nền kinh tế thị trường tự do phát triển theo hướng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ tư trong số các nền kinh tế trên thế giới. Công nghiệp điện tử là ngành quan trọng nhất thế giới và ngành công nghiệp xe hơi là ngành lớn thứ ba. Mặc dù thực tế là nền kinh tế Nhật Bản nổi tiếng về hiệu quả và khả năng cạnh tranh trong các lĩnh vực định hướng xuất khẩu, nhưng năng suất trong các lĩnh vực khác như nông nghiệp, phân phối và dịch vụ còn chưa cao.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với JPY trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với JPY.
Nguồn: 
Cabinet Office, Japan
Danh mục: 
GDP Growth Rate
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
-0.8%
Đồng thuận:
0.3%
Thực tế:
0.1%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 15, 23:50
Thời Gian còn Lại:
9ngày
Đồng thuận:
0.1%
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
USDJPY |
|
|
147.3738 -634 pips |
153.4532 +26 pips |
153.710 | |
GBPJPY |
|
|
186.5402 -646 pips |
193.3198 -32 pips |
193 | |
EURJPY |
|
|
160.3066 -513 pips |
165.3070 +13 pips |
165.436 | |
AUDJPY |
|
|
99.0774 -270 pips |
101.6625 +11 pips |
101.776 | |
CADJPY |
|
|
109.1665 -323 pips |
112.7349 -34 pips |
112.393 | |
NZDJPY |
|
|
90.8420 -154 pips |
92.8083 -42 pips |
92.386 | |
CHFJPY |
|
|
158.3496 -1132 pips |
170.0358 -36 pips |
169.673 | |
SGDJPY |
|
|
112.0905 -157 pips |
114.7934 -114 pips |
113.656 | |
NOKJPY |
|
|
0 -1416 pips |
14.0682 +9 pips |
14.160 | |
ZARJPY |
|
|
7.9700 -34 pips |
8.1276 +18 pips |
8.312 |