Kosovo Cán cân thương mại
Trong những năm gần đây, Kosovo đã thâm hụt thương mại đáng kể (57% GDP năm 2007), nguyên nhân chủ yếu là do nền tảng xuất khẩu yếu kém của đất nước. Kim loại (chiếm 47% tổng kim ngạch xuất khẩu) và hàng hóa khoáng sản (30%) chiếm phần lớn xuất khẩu của Kosovo. Các mặt hàng khoáng sản, thiết bị, phụ tùng và vật liệu điện, thực phẩm chế biến sẵn, đồ uống và thuốc lá là những mặt hàng nhập khẩu quan trọng nhất vào Kosovo. Macedonia, Đức, Ý, Serbia, Trung Quốc và Thổ Nhĩ Kỳ là các đối tác thương mại chính của Kosovo.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Nguồn: 
Kosovo Agency of Statistics
Danh mục: 
Balance of Trade
Đơn vị: 
Triệu
Phát hành mới nhất
Bài trước:
-€397.4M
Đồng thuận:
-€480M
Thực tế:
-€439.7M
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 22, 13:00
Thời Gian còn Lại:
6ngày
Đồng thuận:
-€400M
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0806 -83 pips |
1.0920 -31 pips |
1.08888 | |
EURAUD |
|
|
1.6199 -61 pips |
1.6371 -111 pips |
1.62604 | |
EURJPY |
|
|
163.0196 -528 pips |
167.3908 +91 pips |
168.296 | |
EURCAD |
|
|
1.4718 -91 pips |
1.4791 +18 pips |
1.48088 | |
EURCHF |
|
|
0.9673 -143 pips |
0.9917 -101 pips |
0.98158 | |
EURCZK |
|
|
24.7563 +304 pips |
25.0656 -3397 pips |
24.72593 | |
EURGBP |
|
|
0.8571 -11 pips |
0.8611 -29 pips |
0.85817 | |
EURHUF |
|
|
383.3282 -235 pips |
387.9938 -232 pips |
385.68 | |
EURNOK |
|
|
10.5132 -10935 pips |
0 +116067 pips |
11.6067 | |
EURNZD |
|
|
1.7716 -62 pips |
1.7893 -115 pips |
1.77785 |