Latvia Cán cân thương mại
Các mặt hàng xuất khẩu quan trọng nhất của Latvia là dệt may, thực phẩm, gỗ và sản phẩm gỗ, máy móc thiết bị, sắt và thép. Các đối tác xuất khẩu hàng đầu của Litva là Nga, Estonia, Đức và Thụy Điển, những nước còn lại trên thế giới theo sát sau. Latvia nhập khẩu nhiều loại mặt hàng, bao gồm máy móc và thiết bị, hóa chất, nhiên liệu và ô tô. Các đối tác nhập khẩu lớn nhất của Litva là Đức, Nga, Ba Lan và Estonia, trong đó Litva là quan trọng nhất.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Nguồn: 
Central Statistical Bureau of Latvia
Danh mục: 
Balance of Trade
Đơn vị: 
Triệu
Phát hành mới nhất
Bài trước:
€40.1M
Đồng thuận:
€25M
Thực tế:
-€240.2M
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 10, 10:00
Thời Gian còn Lại:
6ngày
Đồng thuận:
-€640M
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0719 -41 pips |
1.0843 -83 pips |
1.07599 | |
EURAUD |
|
|
1.6221 -30 pips |
1.6372 -121 pips |
1.62511 | |
EURJPY |
|
|
156.2831 -842 pips |
165.4439 -74 pips |
164.700 | |
EURCAD |
|
|
1.4640 -85 pips |
1.4739 -14 pips |
1.47252 | |
EURCHF |
|
|
0.9592 -151 pips |
0.9826 -83 pips |
0.97430 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +3648 pips |
0 +250100 pips |
25.01000 | |
EURGBP |
|
|
0.8560 -16 pips |
0.8606 -30 pips |
0.85760 | |
EURHUF |
|
|
383.9147 -530 pips |
390.8705 -165 pips |
389.22 | |
EURNOK |
|
|
10.9959 -7145 pips |
0 +117104 pips |
11.7104 | |
EURNZD |
|
|
1.7762 -137 pips |
1.7985 -86 pips |
1.78993 |