Mexico Tỷ lệ lạm phát theo năm
Hàng hóa Phi thực phẩm (19,7% tổng tỷ trọng) là danh mục quan trọng nhất trong giỏ hàng hóa CPI của Mexico, tiếp theo là Nhà ở (18,7%) và Dịch vụ khác (18,4%). Thực phẩm, đồ uống và thuốc lá chiếm 14,8%, trong khi năng lượng chiếm 9,5%. Ngoài ra còn có các sản phẩm được chính phủ trợ cấp (5,3%), giáo dục (5,1%), thịt và trứng (4,8%), và trái cây và rau quả (3,7%). Từ tháng 12 năm 2010, chỉ số CPI có 100 điểm cơ sở. Chỉ số này bao gồm 46 thành phố lớn, vừa và nhỏ.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với MXN trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với MXN.
Danh mục: 
Inflation Rate
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
4.4%
Đồng thuận:
4.5%
Thực tế:
4.42%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 09, 12:00
Thời Gian còn Lại:
3ngày
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
USDMXN |
|
|
16.9557 -16 pips |
18.6856 -17283 pips |
16.9573 | |
EURMXN |
|
|
17.9887 -2703 pips |
19.4174 -11584 pips |
18.2590 | |
GBPMXN |
|
|
20.9968 -2807 pips |
0 +212775 pips |
21.2775 |