Na Uy Chỉ số sản xuất công nghiệp theo tháng
Sản lượng của các công ty được sát nhập vào lĩnh vực công nghiệp của nền kinh tế được đo lường bằng sản xuất công nghiệp ở Na Uy. Với 67% tổng sản lượng đến từ khai thác và các dịch vụ có liên quan, đây được xem là ngành quan trọng nhất của nền kinh tế. Khai thác khí tự nhiên (chiếm 31% tổng sản lượng) và dầu thô (chiếm 22% tổng sản lượng) là hai mảng quan trọng nhất trong lĩnh vực khai thác và các dịch vụ liên quan. Lĩnh vực sản xuất chiếm 27% tổng sản lượng trong đó các ngành công nghiệp sau chiếm ưu thế: thực phẩm, đồ uống và thuốc lá (5%), xăng dầu tinh luyện, hóa chất và sản phẩm dược phẩm (4%), máy móc và thiết bị (3%), sản phẩm kim loại chế tạo (2%), tàu, thuyền và dàn khoan dầu (2%), máy tính và thiết bị điện tử (2%), sửa chữa và lắp đặt máy móc (2%), nhựa và các sản phẩm làm từ cao su khác (2%). 6% tổng sản lượng gồm có điện, khí đốt và hơi nước, trong khi khai khoáng và khai thác đá chiếm 1%.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với NOK trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với NOK.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURNOK |
|
|
11.2987 -1233 pips |
11.4609 -389 pips |
11.4220 | |
USDNOK |
|
|
10.6551 +1387 pips |
10.7357 -2193 pips |
10.51637 | |
GBPNOK |
|
|
13.4612 +497 pips |
13.7430 -3315 pips |
13.41151 | |
NOKJPY |
|
|
0 -1491 pips |
14.8470 +7 pips |
14.912 | |
NOKSEK |
|
|
0.9997 -106 pips |
1.0438 -335 pips |
1.0103 |