Nga Tỷ lệ lạm phát theo năm
Chỉ số giá tiêu dùng của Nga bao gồm hai thành phần chính: thực phẩm và đồ uống không cồn (30% tổng tỷ trọng), và giao thông vận tải (14% tổng tỷ trọng). Quần áo và giày dép (chiếm 11%), nhà ở, nước, điện, khí đốt và nhiên liệu khác (11%), hoạt động giải trí và văn hóa (6%), đồ uống có cồn và hàng hóa thuốc lá (6%), và thiết bị gia dụng (6%) cũng được tính trong chỉ số (6%). 16% tổng tỷ trọng còn lại bao gồm các thành phần sau: y tế, truyền thông, giáo dục, khách sạn, nhà hàng và các sản phẩm và dịch vụ khác.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với RUB trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với RUB.
Nguồn: 
Federal State Statistics Service
Danh mục: 
Inflation Rate
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
7.7%
Đồng thuận:
7.7%
Thực tế:
7.7%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 17, 16:00
Thời Gian còn Lại:
3ngày
Đồng thuận:
7.8%
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
USDRUB |
|
|
0 -910700 pips |
91.0638 +62 pips |
91.07000 |