Thụy Điển Doanh số bán lẻ theo năm
Sự so sánh tổng doanh số bán lẻ hàng hóa và dịch vụ trong một tháng nhất định với tháng đó của năm trước được gọi là sự thay đổi doanh số bán lẻ hàng năm ở Thụy Điển.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với SEK trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với SEK.
Nguồn: 
Statistics Sweden
Danh mục: 
Retail Sales YoY
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
0.1%
Đồng thuận:
1.2%
Thực tế:
1.1%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 29, 06:00
Thời Gian còn Lại:
18ngày
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURSEK |
|
|
11.5598 -1225 pips |
11.6498 +325 pips |
11.6823 | |
USDSEK |
|
|
10.6247 -2120 pips |
10.8981 -614 pips |
10.8367 | |
GBPSEK |
|
|
13.2590 -3211 pips |
13.7155 -1354 pips |
13.58014 | |
SEKJPY |
|
|
0 -1433 pips |
14.3210 +1 pips |
14.334 | |
NOKSEK |
|
|
0.9921 -85 pips |
1.0378 -372 pips |
1.0006 |