Vương quốc Anh Tốc độ tăng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo năm
Sau Đức, Vương quốc Anh có nền kinh tế lớn thứ sáu trên thế giới và nền kinh tế lớn thứ hai ở châu Âu. Trong số những ngành quan trọng nhất, khu vực dịch vụ chiếm 79% tổng sản phẩm quốc nội (GDP). Các khu vực quan trọng nhất trong ngành Dịch vụ là: chính phủ, giáo dục và y tế (19% GDP), bất động sản (12%), hoạt động chuyên môn, khoa học, kỹ thuật và dịch vụ hành chính và hỗ trợ (12%), bán buôn và bán lẻ (11%), dịch vụ tài chính và bảo hiểm (8%). Ngành công nghiệp chiếm 21% tổng GDP, chủ yếu là sản xuất (10%) và xây dựng (6%). Ngành nông nghiệp chỉ chiếm 1% GDP cả nước.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với GBP trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với GBP.
Nguồn: 
Office for National Statistics
Danh mục: 
GDP Annual Growth Rate
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
-0.2%
Đồng thuận:
0%
Thực tế:
0.2%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Jun 28, 06:00
Thời Gian còn Lại:
44ngày
Đồng thuận:
0.2%
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
GBPUSD |
|
|
1.2506 -85 pips |
1.2655 -64 pips |
1.25909 | |
GBPJPY |
|
|
189.9141 -695 pips |
195.2512 +161 pips |
196.865 | |
EURGBP |
|
|
0.8578 -16 pips |
0.8623 -29 pips |
0.85939 | |
GBPCAD |
|
|
1.7040 -142 pips |
1.7166 +16 pips |
1.71824 | |
GBPCHF |
|
|
1.1251 -161 pips |
1.1508 -96 pips |
1.14119 | |
GBPNZD |
|
|
2.0681 -144 pips |
2.0882 -57 pips |
2.08250 | |
GBPAUD |
|
|
1.8792 -202 pips |
1.9129 -135 pips |
1.89938 | |
GBPNOK |
|
|
0 -135959 pips |
13.7581 -1622 pips |
13.59594 | |
GBPSEK |
|
|
13.2730 -3266 pips |
13.7072 -1076 pips |
13.59964 | |
GBPSGD |
|
|
1.6900 -114 pips |
1.7231 -217 pips |
1.70143 |