Advertisement
Tỷ giá hối đoáiINJ đến ALL
Live Exchange Rates
Chuyển INJ sang ALL |
|
---|---|
INJ | ALL |
5 INJ | 5,458.04 ALL |
10 INJ | 10,916.07 ALL |
25 INJ | 27,290.18 ALL |
50 INJ | 54,580.36 ALL |
100 INJ | 109,160.71 ALL |
500 INJ | 545,803.57 ALL |
1,000 INJ | 1,091,607.14 ALL |
5,000 INJ | 5,458,035.71 ALL |
10,000 INJ | 10,916,071.43 ALL |
50,000 INJ | 54,580,357.14 ALL |
Chuyển ALL sang INJ |
|
---|---|
ALL | INJ |
5 ALL | 0.00458 INJ |
10 ALL | 0.00916 INJ |
25 ALL | 0.02290 INJ |
50 ALL | 0.04580 INJ |
100 ALL | 0.09161 INJ |
500 ALL | 0.45804 INJ |
1,000 ALL | 0.91608 INJ |
5,000 ALL | 4.58 INJ |
10,000 ALL | 9.16 INJ |
50,000 ALL | 45.80 INJ |
Chuyển INJ sang Majors |
|
---|---|
10INJ đến USD | US Dollar |
10INJ đến EUR | Euro |
10INJ đến GBP | British Pound |
10INJ đến JPY | Japanese Yen |
10INJ đến CHF | Swiss Franc |
10INJ đến CAD | Canadian Dollar |
10INJ đến AUD | Australian Dollar |
10INJ đến NZD | New Zealand Dollar |
Chuyển ALL sang Majors |
|
---|---|
10ALL đến USD | US Dollar |
10ALL đến EUR | Euro |
10ALL đến GBP | British Pound |
10ALL đến JPY | Japanese Yen |
10ALL đến CHF | Swiss Franc |
10ALL đến CAD | Canadian Dollar |
10ALL đến AUD | Australian Dollar |
10ALL đến NZD | New Zealand Dollar |
Tỷ giá hối đoái là gì?
Tỷ giá hối đoái là khi bạn chuyển đổi một loại tiền tệ sang một loại tiền tệ khác. Thông thường, mỗi quốc gia có đơn vị tiền tệ riêng của mình và nếu ví dụ: bạn đang mua một mặt hàng bằng loại tiền tệ khác hoặc du lịch đến quốc gia sử dụng loại tiền tệ khác với bạn, điều này sẽ yêu cầu trao đổi tiền tệ, bạn sẽ bán tiền tệ của mình và mua loại tiền tệ khác (thường đi kèm phí chuyển đổi) thông qua một tổ chức tài chính.
Mục đích của tỷ giá hối đoái là gì?
Tỷ giá hối đoái là công cụ hữu ích để nhanh chóng chuyển đổi giữa các loại ngoại tệ khác nhau, ví dụ như Euro sang Đô la Mỹ. Máy tính của chúng tôi sẽ thực hiện chuyển đổi tiền tệ trực tiếp với tỷ giá hối đoái hiện hành:
Làm thế nào để chuyển đổi sang loại tiền tệ khác?
Nếu muốn chuyển đổi Euro sang Đô la Mỹ, bạn sẽ cần biết tỷ giá hối đoái hiện tại. Lấy ví dụ giá trị hiện tại là 1,19 - nghĩa là 1 Euro bằng 1,19 Đô la Mỹ. Điều này có thể được áp dụng cho bất kỳ số tiền nào bằng cách nhân giá trị chuyển đổi. Hơn nữa, bạn có thể chuyển đổi theo cách khác, tức là Đô la Mỹ sang Euro bằng cách đảo ngược giá trị chuyển đổi: 1/1,19 = 0,84, tức là 1 Đô la Mỹ bằng 0,84 Euro.
Tôi có thể tìm dữ liệu lịch sử forex ở đâu?
Nếu đang tìm kiếm lịch sử tỷ giá hối đoái forex, bạn có thể xem này trong phần thị trường của chúng tôi, bằng cách nhấp vào mã giao dịch mong muốn và kéo xuống liên kết dữ liệu lịch sử:

Dữ liệu lịch sử forex bao gồm các giá trị mở, cao, thấp và đóng cũng như thay đổi số pip và phần trăm. Thậm chí bạn có thể thu hẹp tìm kiếm của mình bằng cách sử dụng trình xếp thời gian đi kèm.