Tỷ giá hối đoáiISK đến BMD

1 Icelandic Króna = 0.00800 Bermudian Dollar
1 Bermudian Dollar = 125.000 Icelandic Króna

Live Exchange Rates

Chuyển ISK sang BMD

ISK BMD
5 ISK 0.04000 BMD
10 ISK 0.08000 BMD
25 ISK 0.20000 BMD
50 ISK 0.40000 BMD
100 ISK 0.80000 BMD
500 ISK 4.00 BMD
1,000 ISK 8.00 BMD
5,000 ISK 40.00 BMD
10,000 ISK 80.00 BMD
50,000 ISK 400.00 BMD

Chuyển BMD sang ISK

BMD ISK
5 BMD 625.00 ISK
10 BMD 1,250.00 ISK
25 BMD 3,125.00 ISK
50 BMD 6,250.00 ISK
100 BMD 12,500.00 ISK
500 BMD 62,500.00 ISK
1,000 BMD 125,000.00 ISK
5,000 BMD 625,000.00 ISK
10,000 BMD 1,250,000.00 ISK
50,000 BMD 6,250,000.00 ISK

Chuyển ISK sang Majors

5ISK đến USD US Dollar
5ISK đến EUR Euro
5ISK đến GBP British Pound
5ISK đến JPY Japanese Yen
5ISK đến CHF Swiss Franc
5ISK đến CAD Canadian Dollar
5ISK đến AUD Australian Dollar
5ISK đến NZD New Zealand Dollar

Chuyển BMD sang Majors

5BMD đến USD US Dollar
5BMD đến EUR Euro
5BMD đến GBP British Pound
5BMD đến JPY Japanese Yen
5BMD đến CHF Swiss Franc
5BMD đến CAD Canadian Dollar
5BMD đến AUD Australian Dollar
5BMD đến NZD New Zealand Dollar

Tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái là khi bạn chuyển đổi một loại tiền tệ sang một loại tiền tệ khác. Thông thường, mỗi quốc gia có đơn vị tiền tệ riêng của mình và nếu ví dụ: bạn đang mua một mặt hàng bằng loại tiền tệ khác hoặc du lịch đến quốc gia sử dụng loại tiền tệ khác với bạn, điều này sẽ yêu cầu trao đổi tiền tệ, bạn sẽ bán tiền tệ của mình và mua loại tiền tệ khác (thường đi kèm phí chuyển đổi) thông qua một tổ chức tài chính.

Mục đích của tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái là công cụ hữu ích để nhanh chóng chuyển đổi giữa các loại ngoại tệ khác nhau, ví dụ như Euro sang Đô la Mỹ. Máy tính của chúng tôi sẽ thực hiện chuyển đổi tiền tệ trực tiếp với tỷ giá hối đoái hiện hành:

Làm thế nào để chuyển đổi sang loại tiền tệ khác?

Nếu muốn chuyển đổi Euro sang Đô la Mỹ, bạn sẽ cần biết tỷ giá hối đoái hiện tại. Lấy ví dụ giá trị hiện tại là 1,19 - nghĩa là 1 Euro bằng 1,19 Đô la Mỹ. Điều này có thể được áp dụng cho bất kỳ số tiền nào bằng cách nhân giá trị chuyển đổi. Hơn nữa, bạn có thể chuyển đổi theo cách khác, tức là Đô la Mỹ sang Euro bằng cách đảo ngược giá trị chuyển đổi: 1/1,19 = 0,84, tức là 1 Đô la Mỹ bằng 0,84 Euro.

Tôi có thể tìm dữ liệu lịch sử forex ở đâu?

Nếu đang tìm kiếm lịch sử tỷ giá hối đoái forex, bạn có thể xem này trong phần thị trường của chúng tôi, bằng cách nhấp vào mã giao dịch mong muốn và kéo xuống liên kết dữ liệu lịch sử:

EURUSD Forex History Data

Dữ liệu lịch sử forex bao gồm các giá trị mở, cao, thấp và đóng cũng như thay đổi số pip và phần trăm. Thậm chí bạn có thể thu hẹp tìm kiếm của mình bằng cách sử dụng trình xếp thời gian đi kèm.