Tỷ giá hối đoáiKHR đến HKD

1 Cambodian Riel = 0.00200 Hong Kong Dollar
1 Hong Kong Dollar = 499.648 Cambodian Riel

Live Exchange Rates

Chuyển KHR sang HKD

KHR HKD
5 KHR 0.01001 HKD
10 KHR 0.02001 HKD
25 KHR 0.05004 HKD
50 KHR 0.10007 HKD
100 KHR 0.20014 HKD
500 KHR 1.00 HKD
1,000 KHR 2.00 HKD
5,000 KHR 10.01 HKD
10,000 KHR 20.01 HKD
50,000 KHR 100.07 HKD

Chuyển HKD sang KHR

HKD KHR
5 HKD 2,498.24 KHR
10 HKD 4,996.48 KHR
25 HKD 12,491.19 KHR
50 HKD 24,982.39 KHR
100 HKD 49,964.77 KHR
500 HKD 249,823.87 KHR
1,000 HKD 499,647.75 KHR
5,000 HKD 2,498,238.74 KHR
10,000 HKD 4,996,477.48 KHR
50,000 HKD 24,982,387.42 KHR

Chuyển KHR sang Majors

10KHR đến USD US Dollar
10KHR đến EUR Euro
10KHR đến GBP British Pound
10KHR đến JPY Japanese Yen
10KHR đến CHF Swiss Franc
10KHR đến CAD Canadian Dollar
10KHR đến AUD Australian Dollar
10KHR đến NZD New Zealand Dollar

Chuyển HKD sang Majors

10HKD đến USD US Dollar
10HKD đến EUR Euro
10HKD đến GBP British Pound
10HKD đến JPY Japanese Yen
10HKD đến CHF Swiss Franc
10HKD đến CAD Canadian Dollar
10HKD đến AUD Australian Dollar
10HKD đến NZD New Zealand Dollar

Tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái là khi bạn chuyển đổi một loại tiền tệ sang một loại tiền tệ khác. Thông thường, mỗi quốc gia có đơn vị tiền tệ riêng của mình và nếu ví dụ: bạn đang mua một mặt hàng bằng loại tiền tệ khác hoặc du lịch đến quốc gia sử dụng loại tiền tệ khác với bạn, điều này sẽ yêu cầu trao đổi tiền tệ, bạn sẽ bán tiền tệ của mình và mua loại tiền tệ khác (thường đi kèm phí chuyển đổi) thông qua một tổ chức tài chính.

Mục đích của tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái là công cụ hữu ích để nhanh chóng chuyển đổi giữa các loại ngoại tệ khác nhau, ví dụ như Euro sang Đô la Mỹ. Máy tính của chúng tôi sẽ thực hiện chuyển đổi tiền tệ trực tiếp với tỷ giá hối đoái hiện hành:

Làm thế nào để chuyển đổi sang loại tiền tệ khác?

Nếu muốn chuyển đổi Euro sang Đô la Mỹ, bạn sẽ cần biết tỷ giá hối đoái hiện tại. Lấy ví dụ giá trị hiện tại là 1,19 - nghĩa là 1 Euro bằng 1,19 Đô la Mỹ. Điều này có thể được áp dụng cho bất kỳ số tiền nào bằng cách nhân giá trị chuyển đổi. Hơn nữa, bạn có thể chuyển đổi theo cách khác, tức là Đô la Mỹ sang Euro bằng cách đảo ngược giá trị chuyển đổi: 1/1,19 = 0,84, tức là 1 Đô la Mỹ bằng 0,84 Euro.

Tôi có thể tìm dữ liệu lịch sử forex ở đâu?

Nếu đang tìm kiếm lịch sử tỷ giá hối đoái forex, bạn có thể xem này trong phần thị trường của chúng tôi, bằng cách nhấp vào mã giao dịch mong muốn và kéo xuống liên kết dữ liệu lịch sử:

EURUSD Forex History Data

Dữ liệu lịch sử forex bao gồm các giá trị mở, cao, thấp và đóng cũng như thay đổi số pip và phần trăm. Thậm chí bạn có thể thu hẹp tìm kiếm của mình bằng cách sử dụng trình xếp thời gian đi kèm.