Advertisement
Tỷ giá hối đoáiKSM đến UZS
Live Exchange Rates
Chuyển KSM sang UZS |
|
---|---|
KSM | UZS |
5 KSM | 1,001,000.00 UZS |
10 KSM | 2,002,000.00 UZS |
25 KSM | 5,005,000.00 UZS |
50 KSM | 10,010,000.00 UZS |
100 KSM | 20,020,000.00 UZS |
500 KSM | 100,100,000.00 UZS |
1,000 KSM | 200,200,000.00 UZS |
5,000 KSM | 1,001,000,000.00 UZS |
10,000 KSM | 2,002,000,000.00 UZS |
50,000 KSM | 10,010,000,000.00 UZS |
Chuyển UZS sang KSM |
|
---|---|
UZS | KSM |
5 UZS | 0.00002 KSM |
10 UZS | 0.00005 KSM |
25 UZS | 0.00012 KSM |
50 UZS | 0.00025 KSM |
100 UZS | 0.00050 KSM |
500 UZS | 0.00250 KSM |
1,000 UZS | 0.00500 KSM |
5,000 UZS | 0.02498 KSM |
10,000 UZS | 0.04995 KSM |
50,000 UZS | 0.24975 KSM |
Chuyển KSM sang Majors |
|
---|---|
1KSM đến USD | US Dollar |
1KSM đến EUR | Euro |
1KSM đến GBP | British Pound |
1KSM đến JPY | Japanese Yen |
1KSM đến CHF | Swiss Franc |
1KSM đến CAD | Canadian Dollar |
1KSM đến AUD | Australian Dollar |
1KSM đến NZD | New Zealand Dollar |
Chuyển UZS sang Majors |
|
---|---|
1UZS đến USD | US Dollar |
1UZS đến EUR | Euro |
1UZS đến GBP | British Pound |
1UZS đến JPY | Japanese Yen |
1UZS đến CHF | Swiss Franc |
1UZS đến CAD | Canadian Dollar |
1UZS đến AUD | Australian Dollar |
1UZS đến NZD | New Zealand Dollar |
Tỷ giá hối đoái là gì?
Tỷ giá hối đoái là khi bạn chuyển đổi một loại tiền tệ sang một loại tiền tệ khác. Thông thường, mỗi quốc gia có đơn vị tiền tệ riêng của mình và nếu ví dụ: bạn đang mua một mặt hàng bằng loại tiền tệ khác hoặc du lịch đến quốc gia sử dụng loại tiền tệ khác với bạn, điều này sẽ yêu cầu trao đổi tiền tệ, bạn sẽ bán tiền tệ của mình và mua loại tiền tệ khác (thường đi kèm phí chuyển đổi) thông qua một tổ chức tài chính.
Mục đích của tỷ giá hối đoái là gì?
Tỷ giá hối đoái là công cụ hữu ích để nhanh chóng chuyển đổi giữa các loại ngoại tệ khác nhau, ví dụ như Euro sang Đô la Mỹ. Máy tính của chúng tôi sẽ thực hiện chuyển đổi tiền tệ trực tiếp với tỷ giá hối đoái hiện hành:
Làm thế nào để chuyển đổi sang loại tiền tệ khác?
Nếu muốn chuyển đổi Euro sang Đô la Mỹ, bạn sẽ cần biết tỷ giá hối đoái hiện tại. Lấy ví dụ giá trị hiện tại là 1,19 - nghĩa là 1 Euro bằng 1,19 Đô la Mỹ. Điều này có thể được áp dụng cho bất kỳ số tiền nào bằng cách nhân giá trị chuyển đổi. Hơn nữa, bạn có thể chuyển đổi theo cách khác, tức là Đô la Mỹ sang Euro bằng cách đảo ngược giá trị chuyển đổi: 1/1,19 = 0,84, tức là 1 Đô la Mỹ bằng 0,84 Euro.
Tôi có thể tìm dữ liệu lịch sử forex ở đâu?
Nếu đang tìm kiếm lịch sử tỷ giá hối đoái forex, bạn có thể xem này trong phần thị trường của chúng tôi, bằng cách nhấp vào mã giao dịch mong muốn và kéo xuống liên kết dữ liệu lịch sử:

Dữ liệu lịch sử forex bao gồm các giá trị mở, cao, thấp và đóng cũng như thay đổi số pip và phần trăm. Thậm chí bạn có thể thu hẹp tìm kiếm của mình bằng cách sử dụng trình xếp thời gian đi kèm.