Tỷ giá hối đoáiNKN đến RAI

1 Nkn = 0.01240 Rai Reflex Index
1 Rai Reflex Index = 80.645 Nkn

Live Exchange Rates

Chuyển NKN sang RAI

NKN RAI
5 NKN 0.06200 RAI
10 NKN 0.12400 RAI
25 NKN 0.31000 RAI
50 NKN 0.62000 RAI
100 NKN 1.24 RAI
500 NKN 6.20 RAI
1,000 NKN 12.40 RAI
5,000 NKN 62.00 RAI
10,000 NKN 124.00 RAI
50,000 NKN 620.00 RAI

Chuyển RAI sang NKN

RAI NKN
5 RAI 403.23 NKN
10 RAI 806.45 NKN
25 RAI 2,016.13 NKN
50 RAI 4,032.26 NKN
100 RAI 8,064.52 NKN
500 RAI 40,322.58 NKN
1,000 RAI 80,645.16 NKN
5,000 RAI 403,225.81 NKN
10,000 RAI 806,451.61 NKN
50,000 RAI 4,032,258.06 NKN

Chuyển NKN sang Majors

1NKN đến USD US Dollar
1NKN đến EUR Euro
1NKN đến GBP British Pound
1NKN đến JPY Japanese Yen
1NKN đến CHF Swiss Franc
1NKN đến CAD Canadian Dollar
1NKN đến AUD Australian Dollar
1NKN đến NZD New Zealand Dollar

Chuyển RAI sang Majors

1RAI đến USD US Dollar
1RAI đến EUR Euro
1RAI đến GBP British Pound
1RAI đến JPY Japanese Yen
1RAI đến CHF Swiss Franc
1RAI đến CAD Canadian Dollar
1RAI đến AUD Australian Dollar
1RAI đến NZD New Zealand Dollar

Tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái là khi bạn chuyển đổi một loại tiền tệ sang một loại tiền tệ khác. Thông thường, mỗi quốc gia có đơn vị tiền tệ riêng của mình và nếu ví dụ: bạn đang mua một mặt hàng bằng loại tiền tệ khác hoặc du lịch đến quốc gia sử dụng loại tiền tệ khác với bạn, điều này sẽ yêu cầu trao đổi tiền tệ, bạn sẽ bán tiền tệ của mình và mua loại tiền tệ khác (thường đi kèm phí chuyển đổi) thông qua một tổ chức tài chính.

Mục đích của tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái là công cụ hữu ích để nhanh chóng chuyển đổi giữa các loại ngoại tệ khác nhau, ví dụ như Euro sang Đô la Mỹ. Máy tính của chúng tôi sẽ thực hiện chuyển đổi tiền tệ trực tiếp với tỷ giá hối đoái hiện hành:

Làm thế nào để chuyển đổi sang loại tiền tệ khác?

Nếu muốn chuyển đổi Euro sang Đô la Mỹ, bạn sẽ cần biết tỷ giá hối đoái hiện tại. Lấy ví dụ giá trị hiện tại là 1,19 - nghĩa là 1 Euro bằng 1,19 Đô la Mỹ. Điều này có thể được áp dụng cho bất kỳ số tiền nào bằng cách nhân giá trị chuyển đổi. Hơn nữa, bạn có thể chuyển đổi theo cách khác, tức là Đô la Mỹ sang Euro bằng cách đảo ngược giá trị chuyển đổi: 1/1,19 = 0,84, tức là 1 Đô la Mỹ bằng 0,84 Euro.

Tôi có thể tìm dữ liệu lịch sử forex ở đâu?

Nếu đang tìm kiếm lịch sử tỷ giá hối đoái forex, bạn có thể xem này trong phần thị trường của chúng tôi, bằng cách nhấp vào mã giao dịch mong muốn và kéo xuống liên kết dữ liệu lịch sử:

EURUSD Forex History Data

Dữ liệu lịch sử forex bao gồm các giá trị mở, cao, thấp và đóng cũng như thay đổi số pip và phần trăm. Thậm chí bạn có thể thu hẹp tìm kiếm của mình bằng cách sử dụng trình xếp thời gian đi kèm.