Tỷ giá hối đoáiNKN đến XPD

1 Nkn = 0.00004 Palladium (one Troy Ounce)
1 Palladium (one Troy Ounce) = 27,300.027 Nkn

Live Exchange Rates

Chuyển NKN sang XPD

NKN XPD
5 NKN 0.00018 XPD
10 NKN 0.00037 XPD
25 NKN 0.00092 XPD
50 NKN 0.00183 XPD
100 NKN 0.00366 XPD
500 NKN 0.01832 XPD
1,000 NKN 0.03663 XPD
5,000 NKN 0.18315 XPD
10,000 NKN 0.36630 XPD
50,000 NKN 1.83 XPD

Chuyển XPD sang NKN

XPD NKN
5 XPD 136,500.14 NKN
10 XPD 273,000.27 NKN
25 XPD 682,500.68 NKN
50 XPD 1,365,001.37 NKN
100 XPD 2,730,002.73 NKN
500 XPD 13,650,013.65 NKN
1,000 XPD 27,300,027.30 NKN
5,000 XPD 136,500,136.50 NKN
10,000 XPD 273,000,273.00 NKN
50,000 XPD 1,365,001,365.00 NKN

Chuyển NKN sang Majors

50NKN đến USD US Dollar
50NKN đến EUR Euro
50NKN đến GBP British Pound
50NKN đến JPY Japanese Yen
50NKN đến CHF Swiss Franc
50NKN đến CAD Canadian Dollar
50NKN đến AUD Australian Dollar
50NKN đến NZD New Zealand Dollar

Chuyển XPD sang Majors

50XPD đến USD US Dollar
50XPD đến EUR Euro
50XPD đến GBP British Pound
50XPD đến JPY Japanese Yen
50XPD đến CHF Swiss Franc
50XPD đến CAD Canadian Dollar
50XPD đến AUD Australian Dollar
50XPD đến NZD New Zealand Dollar

Tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái là khi bạn chuyển đổi một loại tiền tệ sang một loại tiền tệ khác. Thông thường, mỗi quốc gia có đơn vị tiền tệ riêng của mình và nếu ví dụ: bạn đang mua một mặt hàng bằng loại tiền tệ khác hoặc du lịch đến quốc gia sử dụng loại tiền tệ khác với bạn, điều này sẽ yêu cầu trao đổi tiền tệ, bạn sẽ bán tiền tệ của mình và mua loại tiền tệ khác (thường đi kèm phí chuyển đổi) thông qua một tổ chức tài chính.

Mục đích của tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái là công cụ hữu ích để nhanh chóng chuyển đổi giữa các loại ngoại tệ khác nhau, ví dụ như Euro sang Đô la Mỹ. Máy tính của chúng tôi sẽ thực hiện chuyển đổi tiền tệ trực tiếp với tỷ giá hối đoái hiện hành:

Làm thế nào để chuyển đổi sang loại tiền tệ khác?

Nếu muốn chuyển đổi Euro sang Đô la Mỹ, bạn sẽ cần biết tỷ giá hối đoái hiện tại. Lấy ví dụ giá trị hiện tại là 1,19 - nghĩa là 1 Euro bằng 1,19 Đô la Mỹ. Điều này có thể được áp dụng cho bất kỳ số tiền nào bằng cách nhân giá trị chuyển đổi. Hơn nữa, bạn có thể chuyển đổi theo cách khác, tức là Đô la Mỹ sang Euro bằng cách đảo ngược giá trị chuyển đổi: 1/1,19 = 0,84, tức là 1 Đô la Mỹ bằng 0,84 Euro.

Tôi có thể tìm dữ liệu lịch sử forex ở đâu?

Nếu đang tìm kiếm lịch sử tỷ giá hối đoái forex, bạn có thể xem này trong phần thị trường của chúng tôi, bằng cách nhấp vào mã giao dịch mong muốn và kéo xuống liên kết dữ liệu lịch sử:

EURUSD Forex History Data

Dữ liệu lịch sử forex bao gồm các giá trị mở, cao, thấp và đóng cũng như thay đổi số pip và phần trăm. Thậm chí bạn có thể thu hẹp tìm kiếm của mình bằng cách sử dụng trình xếp thời gian đi kèm.