Tỷ giá hối đoáiPYG đến CAD

1 PYG = 0.00014 Canadian Dollar
1 Canadian Dollar = 7,230.135 PYG

Live Exchange Rates

Chuyển PYG sang CAD

PYG CAD
5 PYG 0.00069 CAD
10 PYG 0.00138 CAD
25 PYG 0.00346 CAD
50 PYG 0.00692 CAD
100 PYG 0.01383 CAD
500 PYG 0.06915 CAD
1,000 PYG 0.13831 CAD
5,000 PYG 0.69155 CAD
10,000 PYG 1.38 CAD
50,000 PYG 6.92 CAD

Chuyển CAD sang PYG

CAD PYG
5 CAD 36,150.68 PYG
10 CAD 72,301.35 PYG
25 CAD 180,753.38 PYG
50 CAD 361,506.76 PYG
100 CAD 723,013.52 PYG
500 CAD 3,615,067.60 PYG
1,000 CAD 7,230,135.20 PYG
5,000 CAD 36,150,676.02 PYG
10,000 CAD 72,301,352.04 PYG
50,000 CAD 361,506,760.18 PYG

Chuyển PYG sang Majors

5,000PYG đến USD US Dollar
5,000PYG đến EUR Euro
5,000PYG đến GBP British Pound
5,000PYG đến JPY Japanese Yen
5,000PYG đến CHF Swiss Franc
5,000PYG đến CAD Canadian Dollar
5,000PYG đến AUD Australian Dollar
5,000PYG đến NZD New Zealand Dollar

Chuyển CAD sang Majors

5,000CAD đến USD US Dollar
5,000CAD đến EUR Euro
5,000CAD đến GBP British Pound
5,000CAD đến JPY Japanese Yen
5,000CAD đến CHF Swiss Franc
5,000CAD đến AUD Australian Dollar
5,000CAD đến NZD New Zealand Dollar

Tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái là khi bạn chuyển đổi một loại tiền tệ sang một loại tiền tệ khác. Thông thường, mỗi quốc gia có đơn vị tiền tệ riêng của mình và nếu ví dụ: bạn đang mua một mặt hàng bằng loại tiền tệ khác hoặc du lịch đến quốc gia sử dụng loại tiền tệ khác với bạn, điều này sẽ yêu cầu trao đổi tiền tệ, bạn sẽ bán tiền tệ của mình và mua loại tiền tệ khác (thường đi kèm phí chuyển đổi) thông qua một tổ chức tài chính.

Mục đích của tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái là công cụ hữu ích để nhanh chóng chuyển đổi giữa các loại ngoại tệ khác nhau, ví dụ như Euro sang Đô la Mỹ. Máy tính của chúng tôi sẽ thực hiện chuyển đổi tiền tệ trực tiếp với tỷ giá hối đoái hiện hành:

Làm thế nào để chuyển đổi sang loại tiền tệ khác?

Nếu muốn chuyển đổi Euro sang Đô la Mỹ, bạn sẽ cần biết tỷ giá hối đoái hiện tại. Lấy ví dụ giá trị hiện tại là 1,19 - nghĩa là 1 Euro bằng 1,19 Đô la Mỹ. Điều này có thể được áp dụng cho bất kỳ số tiền nào bằng cách nhân giá trị chuyển đổi. Hơn nữa, bạn có thể chuyển đổi theo cách khác, tức là Đô la Mỹ sang Euro bằng cách đảo ngược giá trị chuyển đổi: 1/1,19 = 0,84, tức là 1 Đô la Mỹ bằng 0,84 Euro.

Tôi có thể tìm dữ liệu lịch sử forex ở đâu?

Nếu đang tìm kiếm lịch sử tỷ giá hối đoái forex, bạn có thể xem này trong phần thị trường của chúng tôi, bằng cách nhấp vào mã giao dịch mong muốn và kéo xuống liên kết dữ liệu lịch sử:

EURUSD Forex History Data

Dữ liệu lịch sử forex bao gồm các giá trị mở, cao, thấp và đóng cũng như thay đổi số pip và phần trăm. Thậm chí bạn có thể thu hẹp tìm kiếm của mình bằng cách sử dụng trình xếp thời gian đi kèm.