Tỷ giá hối đoáiRAI đến NKN

1 Rai Reflex Index = 80.510 Nkn
1 Nkn = 0.01242 Rai Reflex Index

Live Exchange Rates

Chuyển RAI sang NKN

RAI NKN
5 RAI 402.55 NKN
10 RAI 805.10 NKN
25 RAI 2,012.75 NKN
50 RAI 4,025.50 NKN
100 RAI 8,051.00 NKN
500 RAI 40,255.00 NKN
1,000 RAI 80,510.00 NKN
5,000 RAI 402,550.00 NKN
10,000 RAI 805,100.00 NKN
50,000 RAI 4,025,500.00 NKN

Chuyển NKN sang RAI

NKN RAI
5 NKN 0.06210 RAI
10 NKN 0.12421 RAI
25 NKN 0.31052 RAI
50 NKN 0.62104 RAI
100 NKN 1.24 RAI
500 NKN 6.21 RAI
1,000 NKN 12.42 RAI
5,000 NKN 62.10 RAI
10,000 NKN 124.21 RAI
50,000 NKN 621.04 RAI

Chuyển RAI sang Majors

5RAI đến USD US Dollar
5RAI đến EUR Euro
5RAI đến GBP British Pound
5RAI đến JPY Japanese Yen
5RAI đến CHF Swiss Franc
5RAI đến CAD Canadian Dollar
5RAI đến AUD Australian Dollar
5RAI đến NZD New Zealand Dollar

Chuyển NKN sang Majors

5NKN đến USD US Dollar
5NKN đến EUR Euro
5NKN đến GBP British Pound
5NKN đến JPY Japanese Yen
5NKN đến CHF Swiss Franc
5NKN đến CAD Canadian Dollar
5NKN đến AUD Australian Dollar
5NKN đến NZD New Zealand Dollar

Tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái là khi bạn chuyển đổi một loại tiền tệ sang một loại tiền tệ khác. Thông thường, mỗi quốc gia có đơn vị tiền tệ riêng của mình và nếu ví dụ: bạn đang mua một mặt hàng bằng loại tiền tệ khác hoặc du lịch đến quốc gia sử dụng loại tiền tệ khác với bạn, điều này sẽ yêu cầu trao đổi tiền tệ, bạn sẽ bán tiền tệ của mình và mua loại tiền tệ khác (thường đi kèm phí chuyển đổi) thông qua một tổ chức tài chính.

Mục đích của tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái là công cụ hữu ích để nhanh chóng chuyển đổi giữa các loại ngoại tệ khác nhau, ví dụ như Euro sang Đô la Mỹ. Máy tính của chúng tôi sẽ thực hiện chuyển đổi tiền tệ trực tiếp với tỷ giá hối đoái hiện hành:

Làm thế nào để chuyển đổi sang loại tiền tệ khác?

Nếu muốn chuyển đổi Euro sang Đô la Mỹ, bạn sẽ cần biết tỷ giá hối đoái hiện tại. Lấy ví dụ giá trị hiện tại là 1,19 - nghĩa là 1 Euro bằng 1,19 Đô la Mỹ. Điều này có thể được áp dụng cho bất kỳ số tiền nào bằng cách nhân giá trị chuyển đổi. Hơn nữa, bạn có thể chuyển đổi theo cách khác, tức là Đô la Mỹ sang Euro bằng cách đảo ngược giá trị chuyển đổi: 1/1,19 = 0,84, tức là 1 Đô la Mỹ bằng 0,84 Euro.

Tôi có thể tìm dữ liệu lịch sử forex ở đâu?

Nếu đang tìm kiếm lịch sử tỷ giá hối đoái forex, bạn có thể xem này trong phần thị trường của chúng tôi, bằng cách nhấp vào mã giao dịch mong muốn và kéo xuống liên kết dữ liệu lịch sử:

EURUSD Forex History Data

Dữ liệu lịch sử forex bao gồm các giá trị mở, cao, thấp và đóng cũng như thay đổi số pip và phần trăm. Thậm chí bạn có thể thu hẹp tìm kiếm của mình bằng cách sử dụng trình xếp thời gian đi kèm.