Advertisement
Tỷ giá hối đoáiSLL đến XVG
Live Exchange Rates
Chuyển SLL sang XVG |
|
---|---|
SLL | XVG |
5 SLL | 0.05556 XVG |
10 SLL | 0.11111 XVG |
25 SLL | 0.27778 XVG |
50 SLL | 0.55556 XVG |
100 SLL | 1.11 XVG |
500 SLL | 5.56 XVG |
1,000 SLL | 11.11 XVG |
5,000 SLL | 55.56 XVG |
10,000 SLL | 111.11 XVG |
50,000 SLL | 555.56 XVG |
Chuyển XVG sang SLL |
|
---|---|
XVG | SLL |
5 XVG | 450.00 SLL |
10 XVG | 900.00 SLL |
25 XVG | 2,250.00 SLL |
50 XVG | 4,500.00 SLL |
100 XVG | 9,000.00 SLL |
500 XVG | 45,000.00 SLL |
1,000 XVG | 90,000.01 SLL |
5,000 XVG | 450,000.05 SLL |
10,000 XVG | 900,000.09 SLL |
50,000 XVG | 4,500,000.45 SLL |
Chuyển SLL sang Majors |
|
---|---|
50SLL đến USD | US Dollar |
50SLL đến EUR | Euro |
50SLL đến GBP | British Pound |
50SLL đến JPY | Japanese Yen |
50SLL đến CHF | Swiss Franc |
50SLL đến CAD | Canadian Dollar |
50SLL đến AUD | Australian Dollar |
50SLL đến NZD | New Zealand Dollar |
Chuyển XVG sang Majors |
|
---|---|
50XVG đến USD | US Dollar |
50XVG đến EUR | Euro |
50XVG đến GBP | British Pound |
50XVG đến JPY | Japanese Yen |
50XVG đến CHF | Swiss Franc |
50XVG đến CAD | Canadian Dollar |
50XVG đến AUD | Australian Dollar |
50XVG đến NZD | New Zealand Dollar |
Tỷ giá hối đoái là gì?
Tỷ giá hối đoái là khi bạn chuyển đổi một loại tiền tệ sang một loại tiền tệ khác. Thông thường, mỗi quốc gia có đơn vị tiền tệ riêng của mình và nếu ví dụ: bạn đang mua một mặt hàng bằng loại tiền tệ khác hoặc du lịch đến quốc gia sử dụng loại tiền tệ khác với bạn, điều này sẽ yêu cầu trao đổi tiền tệ, bạn sẽ bán tiền tệ của mình và mua loại tiền tệ khác (thường đi kèm phí chuyển đổi) thông qua một tổ chức tài chính.
Mục đích của tỷ giá hối đoái là gì?
Tỷ giá hối đoái là công cụ hữu ích để nhanh chóng chuyển đổi giữa các loại ngoại tệ khác nhau, ví dụ như Euro sang Đô la Mỹ. Máy tính của chúng tôi sẽ thực hiện chuyển đổi tiền tệ trực tiếp với tỷ giá hối đoái hiện hành:
Làm thế nào để chuyển đổi sang loại tiền tệ khác?
Nếu muốn chuyển đổi Euro sang Đô la Mỹ, bạn sẽ cần biết tỷ giá hối đoái hiện tại. Lấy ví dụ giá trị hiện tại là 1,19 - nghĩa là 1 Euro bằng 1,19 Đô la Mỹ. Điều này có thể được áp dụng cho bất kỳ số tiền nào bằng cách nhân giá trị chuyển đổi. Hơn nữa, bạn có thể chuyển đổi theo cách khác, tức là Đô la Mỹ sang Euro bằng cách đảo ngược giá trị chuyển đổi: 1/1,19 = 0,84, tức là 1 Đô la Mỹ bằng 0,84 Euro.
Tôi có thể tìm dữ liệu lịch sử forex ở đâu?
Nếu đang tìm kiếm lịch sử tỷ giá hối đoái forex, bạn có thể xem này trong phần thị trường của chúng tôi, bằng cách nhấp vào mã giao dịch mong muốn và kéo xuống liên kết dữ liệu lịch sử:

Dữ liệu lịch sử forex bao gồm các giá trị mở, cao, thấp và đóng cũng như thay đổi số pip và phần trăm. Thậm chí bạn có thể thu hẹp tìm kiếm của mình bằng cách sử dụng trình xếp thời gian đi kèm.