Tỷ giá hối đoáiSTORJ đến HKD

1 Storj = 2.039 Hong Kong Dollar
1 Hong Kong Dollar = 0.49041 Storj

Live Exchange Rates

Chuyển STORJ sang HKD

STORJ HKD
5 STORJ 10.20 HKD
10 STORJ 20.39 HKD
25 STORJ 50.98 HKD
50 STORJ 101.96 HKD
100 STORJ 203.91 HKD
500 STORJ 1,019.55 HKD
1,000 STORJ 2,039.10 HKD
5,000 STORJ 10,195.50 HKD
10,000 STORJ 20,391.00 HKD
50,000 STORJ 101,955.00 HKD

Chuyển HKD sang STORJ

HKD STORJ
5 HKD 2.45 STORJ
10 HKD 4.90 STORJ
25 HKD 12.26 STORJ
50 HKD 24.52 STORJ
100 HKD 49.04 STORJ
500 HKD 245.21 STORJ
1,000 HKD 490.41 STORJ
5,000 HKD 2,452.06 STORJ
10,000 HKD 4,904.12 STORJ
50,000 HKD 24,520.62 STORJ

Chuyển STORJ sang Majors

50STORJ đến USD US Dollar
50STORJ đến EUR Euro
50STORJ đến GBP British Pound
50STORJ đến JPY Japanese Yen
50STORJ đến CHF Swiss Franc
50STORJ đến CAD Canadian Dollar
50STORJ đến AUD Australian Dollar
50STORJ đến NZD New Zealand Dollar

Chuyển HKD sang Majors

50HKD đến USD US Dollar
50HKD đến EUR Euro
50HKD đến GBP British Pound
50HKD đến JPY Japanese Yen
50HKD đến CHF Swiss Franc
50HKD đến CAD Canadian Dollar
50HKD đến AUD Australian Dollar
50HKD đến NZD New Zealand Dollar

Tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái là khi bạn chuyển đổi một loại tiền tệ sang một loại tiền tệ khác. Thông thường, mỗi quốc gia có đơn vị tiền tệ riêng của mình và nếu ví dụ: bạn đang mua một mặt hàng bằng loại tiền tệ khác hoặc du lịch đến quốc gia sử dụng loại tiền tệ khác với bạn, điều này sẽ yêu cầu trao đổi tiền tệ, bạn sẽ bán tiền tệ của mình và mua loại tiền tệ khác (thường đi kèm phí chuyển đổi) thông qua một tổ chức tài chính.

Mục đích của tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái là công cụ hữu ích để nhanh chóng chuyển đổi giữa các loại ngoại tệ khác nhau, ví dụ như Euro sang Đô la Mỹ. Máy tính của chúng tôi sẽ thực hiện chuyển đổi tiền tệ trực tiếp với tỷ giá hối đoái hiện hành:

Làm thế nào để chuyển đổi sang loại tiền tệ khác?

Nếu muốn chuyển đổi Euro sang Đô la Mỹ, bạn sẽ cần biết tỷ giá hối đoái hiện tại. Lấy ví dụ giá trị hiện tại là 1,19 - nghĩa là 1 Euro bằng 1,19 Đô la Mỹ. Điều này có thể được áp dụng cho bất kỳ số tiền nào bằng cách nhân giá trị chuyển đổi. Hơn nữa, bạn có thể chuyển đổi theo cách khác, tức là Đô la Mỹ sang Euro bằng cách đảo ngược giá trị chuyển đổi: 1/1,19 = 0,84, tức là 1 Đô la Mỹ bằng 0,84 Euro.

Tôi có thể tìm dữ liệu lịch sử forex ở đâu?

Nếu đang tìm kiếm lịch sử tỷ giá hối đoái forex, bạn có thể xem này trong phần thị trường của chúng tôi, bằng cách nhấp vào mã giao dịch mong muốn và kéo xuống liên kết dữ liệu lịch sử:

EURUSD Forex History Data

Dữ liệu lịch sử forex bao gồm các giá trị mở, cao, thấp và đóng cũng như thay đổi số pip và phần trăm. Thậm chí bạn có thể thu hẹp tìm kiếm của mình bằng cách sử dụng trình xếp thời gian đi kèm.