Advertisement
Tỷ giá hối đoáiZEC đến LYD
Live Exchange Rates
Chuyển ZEC sang LYD |
|
---|---|
ZEC | LYD |
5 ZEC | 1,447.25 LYD |
10 ZEC | 2,894.50 LYD |
25 ZEC | 7,236.26 LYD |
50 ZEC | 14,472.52 LYD |
100 ZEC | 28,945.03 LYD |
500 ZEC | 144,725.15 LYD |
1,000 ZEC | 289,450.31 LYD |
5,000 ZEC | 1,447,251.53 LYD |
10,000 ZEC | 2,894,503.05 LYD |
50,000 ZEC | 14,472,515.27 LYD |
Chuyển LYD sang ZEC |
|
---|---|
LYD | ZEC |
5 LYD | 0.01727 ZEC |
10 LYD | 0.03455 ZEC |
25 LYD | 0.08637 ZEC |
50 LYD | 0.17274 ZEC |
100 LYD | 0.34548 ZEC |
500 LYD | 1.73 ZEC |
1,000 LYD | 3.45 ZEC |
5,000 LYD | 17.27 ZEC |
10,000 LYD | 34.55 ZEC |
50,000 LYD | 172.74 ZEC |
Chuyển ZEC sang Majors |
|
---|---|
50ZEC đến USD | US Dollar |
50ZEC đến EUR | Euro |
50ZEC đến GBP | British Pound |
50ZEC đến JPY | Japanese Yen |
50ZEC đến CHF | Swiss Franc |
50ZEC đến CAD | Canadian Dollar |
50ZEC đến AUD | Australian Dollar |
50ZEC đến NZD | New Zealand Dollar |
Chuyển LYD sang Majors |
|
---|---|
50LYD đến USD | US Dollar |
50LYD đến EUR | Euro |
50LYD đến GBP | British Pound |
50LYD đến JPY | Japanese Yen |
50LYD đến CHF | Swiss Franc |
50LYD đến CAD | Canadian Dollar |
50LYD đến AUD | Australian Dollar |
50LYD đến NZD | New Zealand Dollar |
Tỷ giá hối đoái là gì?
Tỷ giá hối đoái là khi bạn chuyển đổi một loại tiền tệ sang một loại tiền tệ khác. Thông thường, mỗi quốc gia có đơn vị tiền tệ riêng của mình và nếu ví dụ: bạn đang mua một mặt hàng bằng loại tiền tệ khác hoặc du lịch đến quốc gia sử dụng loại tiền tệ khác với bạn, điều này sẽ yêu cầu trao đổi tiền tệ, bạn sẽ bán tiền tệ của mình và mua loại tiền tệ khác (thường đi kèm phí chuyển đổi) thông qua một tổ chức tài chính.
Mục đích của tỷ giá hối đoái là gì?
Tỷ giá hối đoái là công cụ hữu ích để nhanh chóng chuyển đổi giữa các loại ngoại tệ khác nhau, ví dụ như Euro sang Đô la Mỹ. Máy tính của chúng tôi sẽ thực hiện chuyển đổi tiền tệ trực tiếp với tỷ giá hối đoái hiện hành:
Làm thế nào để chuyển đổi sang loại tiền tệ khác?
Nếu muốn chuyển đổi Euro sang Đô la Mỹ, bạn sẽ cần biết tỷ giá hối đoái hiện tại. Lấy ví dụ giá trị hiện tại là 1,19 - nghĩa là 1 Euro bằng 1,19 Đô la Mỹ. Điều này có thể được áp dụng cho bất kỳ số tiền nào bằng cách nhân giá trị chuyển đổi. Hơn nữa, bạn có thể chuyển đổi theo cách khác, tức là Đô la Mỹ sang Euro bằng cách đảo ngược giá trị chuyển đổi: 1/1,19 = 0,84, tức là 1 Đô la Mỹ bằng 0,84 Euro.
Tôi có thể tìm dữ liệu lịch sử forex ở đâu?
Nếu đang tìm kiếm lịch sử tỷ giá hối đoái forex, bạn có thể xem này trong phần thị trường của chúng tôi, bằng cách nhấp vào mã giao dịch mong muốn và kéo xuống liên kết dữ liệu lịch sử:

Dữ liệu lịch sử forex bao gồm các giá trị mở, cao, thấp và đóng cũng như thay đổi số pip và phần trăm. Thậm chí bạn có thể thu hẹp tìm kiếm của mình bằng cách sử dụng trình xếp thời gian đi kèm.