Advertisement
Úc Nhập khẩu hàng tháng
Máy móc và thiết bị vận tải chiếm 40% tổng kim ngạch nhập khẩu của Úc, trong đó phương tiện giao thông đường bộ chiếm 12%, máy móc công nghiệp chiếm 6%, thiết bị điện chiếm 5%, viễn thông và âm thanh chiếm 5% tổng kim ngạch nhập khẩu. Ngoài ra, nước này còn nhập khẩu hàng hóa chế tạo (12%), xăng dầu (11%), hóa chất và các sản phẩm liên quan đến hóa chất (10%), thực phẩm và gia súc (5%). Các đối tác nhập khẩu quan trọng nhất là Trung Quốc (chiếm 23% tổng kim ngạch nhập khẩu), Hoa Kỳ (11%), Nhật Bản (7%), Hàn Quốc (5%), Thái Lan (5%) và Đức (5%) và Malaysia (4%).
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với AUD trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với AUD.
Nguồn: 
Australian Bureau of Statistic
Danh mục: 
Imports
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
-1.5%
Đồng thuận:
Thực tế:
-1.3%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Oct 02, 01:30
Thời Gian còn Lại:
27ngày
Data updated. Please refresh the page.
Tâm lý thị trường Forex (AUD)
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURAUD |
|
|
1.7135 -708 pips |
1.7941 -98 pips |
1.78428 | |
AUDCAD |
|
|
0.8928 -86 pips |
0.9037 -23 pips |
0.90140 | |
AUDJPY |
|
|
95.1329 -166 pips |
97.5868 -79 pips |
96.796 | |
AUDNZD |
|
|
1.1014 -108 pips |
1.1072 +50 pips |
1.11220 | |
AUDUSD |
|
|
0.6447 -83 pips |
0.6595 -65 pips |
0.65298 | |
AUDCHF |
|
|
0.5250 -3 pips |
0.5565 -312 pips |
0.52532 | |
GBPAUD |
|
|
2.0005 -559 pips |
2.0713 -149 pips |
2.05636 | |
AUDSGD |
|
|
0.8819 +402 pips |
0.8464 -47 pips |
0.84169 | |
XAUAUD |
|
|
5261.6394 -14643 pips |
5432.4980 -2443 pips |
5,408.07 | |
XAGAUD |
|
|
60.7617 -165 pips |
0 +6241 pips |
62.410 |