Úc Nhập khẩu hàng tháng
Máy móc và thiết bị vận tải chiếm 40% tổng kim ngạch nhập khẩu của Úc, trong đó phương tiện giao thông đường bộ chiếm 12%, máy móc công nghiệp chiếm 6%, thiết bị điện chiếm 5%, viễn thông và âm thanh chiếm 5% tổng kim ngạch nhập khẩu. Ngoài ra, nước này còn nhập khẩu hàng hóa chế tạo (12%), xăng dầu (11%), hóa chất và các sản phẩm liên quan đến hóa chất (10%), thực phẩm và gia súc (5%). Các đối tác nhập khẩu quan trọng nhất là Trung Quốc (chiếm 23% tổng kim ngạch nhập khẩu), Hoa Kỳ (11%), Nhật Bản (7%), Hàn Quốc (5%), Thái Lan (5%) và Đức (5%) và Malaysia (4%).
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với AUD trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với AUD.
Nguồn: 
Australian Bureau of Statistic
Danh mục: 
Imports
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
4.5%
Đồng thuận:
Thực tế:
4.2%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Jun 06, 01:30
Thời Gian còn Lại:
27ngày
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURAUD |
|
|
1.6244 -57 pips |
1.6397 -96 pips |
1.63007 | |
AUDCAD |
|
|
0.8976 -70 pips |
0.9035 +11 pips |
0.90459 | |
AUDJPY |
|
|
99.2199 -363 pips |
102.0356 +81 pips |
102.850 | |
AUDNZD |
|
|
1.0861 -113 pips |
1.0988 -14 pips |
1.09741 | |
AUDUSD |
|
|
0.6546 -64 pips |
0.6623 -13 pips |
0.66097 | |
AUDCHF |
|
|
0.5887 -106 pips |
0.6081 -88 pips |
0.59928 | |
GBPAUD |
|
|
1.8683 -248 pips |
1.9105 -174 pips |
1.89314 | |
AUDSGD |
|
|
0.9117 +171 pips |
0.9358 -412 pips |
0.89457 | |
XAUAUD |
|
|
3253.0225 -27246 pips |
3600.3969 -7492 pips |
3,525.48 | |
XAGAUD |
|
|
39.5820 -292 pips |
42.3989 +10 pips |
42.502 |