Úc Markit Manufacturing PMI
Chỉ số nhà quản lý mua hàng (PMI) của IHS Markit dựa trên dữ liệu thu được từ kết quả của cuộc khảo sát diễn ra hàng tháng trong một nhóm đại diện gồm các giám đốc mua hàng từ hơn 400 công ty sản xuất tư nhân ở Úc. Các công ty này được chia thành các nhóm nhỏ dựa trên GDP của quốc gia và quy mô nhân viên của từng công ty. Chín hạng mục sản xuất phổ biến bao gồm Thực phẩm và Đồ uống, Dệt may và Quần áo, Gỗ và Giấy, Hóa chất, Nhựa và Cao su, Kim loại và Sản phẩm kim loại, Thiết bị Điện và Điện tử, Máy móc & Thiết bị, Thiết bị Giao thông vận tải và Sản xuất khác. Chỉ số có điểm trên 50 cho thấy lĩnh vực sản xuất đã mở rộng vào tháng trước đó; điểm nhỏ hơn 50 cho biết khu vực sản xuất đã thu hẹp và điểm bằng 50 thể hiện sự không thay đổi.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với AUD trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với AUD.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURAUD |
|
|
1.6255 -7 pips |
1.6401 -139 pips |
1.62621 | |
AUDCAD |
|
|
0.8939 -108 pips |
0.8999 +48 pips |
0.90466 | |
AUDJPY |
|
|
96.3642 -467 pips |
101.4492 -41 pips |
101.035 | |
AUDNZD |
|
|
1.0888 -102 pips |
1.1000 -10 pips |
1.09896 | |
AUDUSD |
|
|
0.6537 -101 pips |
0.6617 +21 pips |
0.66381 | |
AUDCHF |
|
|
0.5876 -118 pips |
0.6113 -119 pips |
0.59940 | |
GBPAUD |
|
|
1.8764 -229 pips |
1.9195 -202 pips |
1.89930 | |
AUDSGD |
|
|
0.9172 +233 pips |
0.9493 -554 pips |
0.89393 | |
XAUAUD |
|
|
3229.8194 -24515 pips |
3615.7763 -14081 pips |
3,474.97 | |
XAGAUD |
|
|
40.4005 +31 pips |
42.3832 -230 pips |
40.086 |