Áo Chỉ số sản xuất công nghiệp theo năm
Sản lượng của các công ty được sát nhập vào lĩnh vực công nghiệp của nền kinh tế được đo lường tại Áo bằng sản xuất công nghiệp. Máy móc, thiết bị chiếm 9% trong tổng sản lượng sản xuất , trong đó kim loại cơ bản chiếm 6%, thực phẩm chiếm 6%, phương tiện cơ giới, xe rơ moóc và sơ mi rơ moóc chiếm 6%, sản phẩm chế tạo bằng kim loại không phải là máy móc, thiết bị chiếm 6%, và thiết bị điện chiếm 5%, là những ngành quan trọng nhất trong sản xuất. Phần còn lại là cung cấp điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí chiếm 15% tổng sản lượng, tiếp theo là xây dựng (13%), cấp thoát nước và quản lý chất thải (2%) và khai thác mỏ và khai thác đá (1%).
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0719 -41 pips |
1.0843 -83 pips |
1.07599 | |
EURAUD |
|
|
1.6221 -30 pips |
1.6372 -121 pips |
1.62511 | |
EURJPY |
|
|
156.2831 -842 pips |
165.4439 -74 pips |
164.700 | |
EURCAD |
|
|
1.4640 -85 pips |
1.4739 -14 pips |
1.47252 | |
EURCHF |
|
|
0.9592 -151 pips |
0.9826 -83 pips |
0.97430 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +3648 pips |
0 +250100 pips |
25.01000 | |
EURGBP |
|
|
0.8560 -16 pips |
0.8606 -30 pips |
0.85760 | |
EURHUF |
|
|
383.9147 -530 pips |
390.8705 -165 pips |
389.22 | |
EURNOK |
|
|
10.9959 -7145 pips |
0 +117104 pips |
11.7104 | |
EURNZD |
|
|
1.7762 -137 pips |
1.7985 -86 pips |
1.78993 |