Ecuador Tỷ lệ lạm phát theo năm
Các thành phần chính trong chỉ số giá tiêu dùng của Ecuador là thực phẩm và đồ uống không cồn (25,1% tổng tỷ trọng), vận tải (13,6%), nhà ở, điện nước, khí đốt và nhiên liệu khác (10,2%), và quần áo và giày dép (9%). Ngoài ra còn có nhà hàng và khách sạn (chiếm 6,8%), giáo dục (6,78%), đồ nội thất và thiết bị gia dụng (6,1%) và chăm sóc sức khỏe (6%). Giải trí và văn hóa (5,9%), hàng hóa và dịch vụ khác (5,2%), truyền thông (4,4%) và đồ uống có cồn, thuốc lá và chất gây mê (0,9%). Tính đến năm 2014, chỉ số quốc gia có điểm khởi đầu là 100 điểm. Giá cả và mô hình chi tiêu ở tám thành phố điển hình, chiếm 67,44% dân số thành thị của cả nước, được phản ánh trong Chỉ số Giá tiêu dùng (CPI). Tám thành phố bao gồm Quito, Guayaquil, Cuenca, Machala, Esmeraldas, Manta, Ambato và Loja.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với USD trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với USD.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0786 -75 pips |
1.0899 -38 pips |
1.08607 | |
GBPUSD |
|
|
1.2554 -99 pips |
1.2699 -46 pips |
1.26533 | |
USDJPY |
|
|
148.9094 -637 pips |
154.7268 +56 pips |
155.284 | |
USDCAD |
|
|
1.3530 -95 pips |
1.3678 -53 pips |
1.36255 | |
AUDUSD |
|
|
0.6577 -88 pips |
0.6654 +11 pips |
0.66652 | |
NZDUSD |
|
|
0.6010 -81 pips |
0.6153 -62 pips |
0.60906 | |
USDCHF |
|
|
0.8901 -144 pips |
0.9119 -74 pips |
0.90446 | |
USDCZK |
|
|
23.2786 +5176 pips |
23.3430 -5820 pips |
22.76097 | |
USDHUF |
|
|
353.9133 -121 pips |
361.6585 -654 pips |
355.12 | |
USDMXN |
|
|
16.9193 +2212 pips |
18.5438 -18457 pips |
16.6981 |