Khu vực đồng euro Tốc độ tăng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo quý
Khu vực đồng Euro là liên minh kinh tế và tiền tệ bao gồm 19 quốc gia châu Âu chấp nhận đồng euro làm đơn vị tiền tệ quốc gia của họ\. Đây là nền kinh tế lớn thứ hai thế giới\. Nếu là một quốc gia độc lập, nó sẽ là nền kinh tế đông dân thứ ba trên thế giới với 341 triệu người\. Bốn nền kinh tế quan trọng nhất tiếp theo trong GDP là Đức (29%), Pháp (20%), Ý (15%) và Tây Ban Nha (10%)\.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Nguồn: 
EUROSTAT
Danh mục: 
GDP Growth Rate
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
0%
Đồng thuận:
0.1%
Thực tế:
0.3%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 15, 09:00
Thời Gian còn Lại:
9ngày
Đồng thuận:
0.3%
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0719 -41 pips |
1.0843 -83 pips |
1.07599 | |
EURAUD |
|
|
1.6221 -30 pips |
1.6372 -121 pips |
1.62511 | |
EURJPY |
|
|
156.2831 -842 pips |
165.4439 -74 pips |
164.700 | |
EURCAD |
|
|
1.4640 -85 pips |
1.4739 -14 pips |
1.47252 | |
EURCHF |
|
|
0.9592 -151 pips |
0.9826 -83 pips |
0.97430 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +3648 pips |
0 +250100 pips |
25.01000 | |
EURGBP |
|
|
0.8560 -16 pips |
0.8606 -30 pips |
0.85760 | |
EURHUF |
|
|
383.9147 -530 pips |
390.8705 -165 pips |
389.22 | |
EURNOK |
|
|
10.9959 -7145 pips |
0 +117104 pips |
11.7104 | |
EURNZD |
|
|
1.7762 -137 pips |
1.7985 -86 pips |
1.78993 |