Nhật Bản Tỷ lệ công việc/xin việc
Theo chuỗi này, tỷ lệ vị trí việc làm người lao động có thể nôp đơn ứng tuyển được tính bằng tỷ lệ giữa số lượng lời đề nghị công việc (tổng số lời mời chuyển tiếp từ tháng trước và các vị trí mới) trên số người đang tìm kiếm việc làm và được đăng ký tại các văn phòng an ninh việc làm công cộng ("Hello Work") trên khắp cả nước. Nó phản ánh số lượng lời mời làm việc mà một người tìm việc nhận được. Tỷ lệ được tính bằng cách chia số lượng việc làm hiện tại hàng tháng cho số lượng đơn xin việc gửi đi hàng tháng.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với JPY trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với JPY.
Nguồn: 
Ministry of Health, Labour and Welfare, Japan
Danh mục: 
Jobs To Applications Ratio
Đơn vị: 
Điểm
Phát hành mới nhất
Bài trước:
1.26
Đồng thuận:
1.26
Thực tế:
1.28
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 29, 23:30
Thời Gian còn Lại:
21ngày
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
USDJPY |
|
|
149.9557 -569 pips |
153.9075 +174 pips |
155.648 | |
GBPJPY |
|
|
187.3607 -713 pips |
193.7513 +74 pips |
194.488 | |
EURJPY |
|
|
163.7878 -346 pips |
165.9539 +129 pips |
167.243 | |
AUDJPY |
|
|
99.6378 -274 pips |
101.8574 +52 pips |
102.378 | |
CADJPY |
|
|
111.5684 -178 pips |
112.9345 +41 pips |
113.344 | |
NZDJPY |
|
|
92.2140 -112 pips |
93.0392 +30 pips |
93.339 | |
CHFJPY |
|
|
161.3105 -1000 pips |
170.6122 +70 pips |
171.312 | |
SGDJPY |
|
|
112.2922 -251 pips |
114.8370 -3 pips |
114.805 | |
NOKJPY |
|
|
0 -1425 pips |
14.0870 +17 pips |
14.253 | |
ZARJPY |
|
|
8.1705 -20 pips |
8.0178 +35 pips |
8.370 |