Litva Cán cân thương mại
Các mặt hàng xuất khẩu chính quan trọng nhất của Lithuania bao gồm: sản phẩm khoáng sản, thiết bị cơ khí, thiết bị điện, hóa chất và thực phẩm. Các mặt hàng nhập khẩu quan trọng trọng nhất gồm có: sản phẩm khoáng sản, thiết bị điện , máy móc và thiết bị cơ khí. Thâm hụt thương mại lớn nhất trong năm 2016 được ghi nhận với Đức, Ba Lan, Nga và Thụy Điển, trong khi Hoa Kỳ, Estonia, Vương quốc Anh và Latvia là các đối tác thặng dư thương mại lớn nhất trong năm đó.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Nguồn: 
Statistics Lithuania
Danh mục: 
Balance of Trade
Đơn vị: 
Tỷ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
-€0.267B
Đồng thuận:
-€0.3B
Thực tế:
-€0.214B
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 10, 06:00
Thời Gian còn Lại:
2ngày
Đồng thuận:
-€0.37B
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0718 -21 pips |
1.0807 -68 pips |
1.07391 | |
EURAUD |
|
|
1.6266 -75 pips |
1.6396 -55 pips |
1.63408 | |
EURJPY |
|
|
162.0691 -463 pips |
165.6647 +104 pips |
166.701 | |
EURCAD |
|
|
1.4683 -83 pips |
1.4759 +7 pips |
1.47655 | |
EURCHF |
|
|
0.9636 -129 pips |
0.9863 -98 pips |
0.97654 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +3430 pips |
0 +250318 pips |
25.03179 | |
EURGBP |
|
|
0.8570 -31 pips |
0.8614 -13 pips |
0.86006 | |
EURHUF |
|
|
383.8296 -521 pips |
390.0976 -106 pips |
389.04 | |
EURNOK |
|
|
10.9856 -7682 pips |
11.7476 +62 pips |
11.7538 | |
EURNZD |
|
|
1.7779 -164 pips |
1.7971 -28 pips |
1.79426 |