Mexico Tốc độ tăng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo quý
Ngành dịch vụ chiếm 62% tổng sản phẩm quốc nội tổng thể tại Mexico. Thương mại bán buôn và bán lẻ (chiếm 16%), bất động sản (10%), vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc (7%), cũng như dịch vụ tài chính và bảo hiểm (6%), là những phân khúc quan trọng nhất trong ngành dịch vụ. Ngành công nghiệp chiếm 18% sản lượng toàn ngành và phân khúc lớn nhất của ngành này là công nghiệp ô tô (chiếm 4% tổng GDP), sau đó là công nghiệp thực phẩm chiếm 3,8%. Xây dựng, nước, khí đốt và phân phối điện (8%), khai thác mỏ (5%), chính phủ (4%), và nông nghiệp, lâm nghiệp, đánh cá và săn bắn (3%) là các lĩnh vực chiếm phần còn lại.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với MXN trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với MXN.
Tâm lý thị trường Forex (MXN)
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
USDMXN |
|
|
18.3180 -4221 pips |
19.3462 -6061 pips |
18.7401 | |
EURMXN |
|
|
19.5114 -22819 pips |
21.8038 -105 pips |
21.7933 | |
GBPMXN |
|
|
25.0334 -238 pips |
25.4016 -3444 pips |
25.0572 |