Hà Lan Tốc độ tăng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo quý
Với nền kinh tế đứng thứ sáu trong Khu vực đồng tiền chung châu Âu, Hà Lan cũng đóng vai trò là trung tâm giao thông vận tải chính của lục địa\. Do phụ thuộc nhiều vào thương mại quốc tế nên 83% GDP của nền kinh tế Hà Lan là xuất khẩu, trong khi nhập khẩu chiếm 72%\. Chi tiêu hộ gia đình chiếm phần lớn tỷ trọng GDP (45%), tiếp theo là chi tiêu chính phủ (26%) và tích lũy tài sản cố định gộp (18%), và thương mại ròng (11%)\.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Nguồn: 
Statistics Netherlands
Danh mục: 
GDP Growth Rate
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
0.3%
Đồng thuận:
0.2%
Thực tế:
-0.1%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Jun 24, 04:30
Thời Gian còn Lại:
38ngày
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0803 -56 pips |
1.0897 -38 pips |
1.08592 | |
EURAUD |
|
|
1.6237 -63 pips |
1.6390 -90 pips |
1.62995 | |
EURJPY |
|
|
161.4329 -731 pips |
166.8722 +187 pips |
168.744 | |
EURCAD |
|
|
1.4724 -81 pips |
1.4799 +6 pips |
1.48050 | |
EURCHF |
|
|
0.9657 -176 pips |
0.9920 -87 pips |
0.98334 | |
EURCZK |
|
|
24.7563 +385 pips |
25.0656 -3478 pips |
24.71780 | |
EURGBP |
|
|
0.8571 -13 pips |
0.8610 -26 pips |
0.85837 | |
EURHUF |
|
|
383.4107 -326 pips |
387.9938 -132 pips |
386.68 | |
EURNOK |
|
|
10.8348 -8120 pips |
0 +116468 pips |
11.6468 | |
EURNZD |
|
|
1.7720 -75 pips |
1.7883 -88 pips |
1.77953 |