Hà Lan Tỷ lệ lạm phát theo năm
Đồ gia dụng, nước, điện và khí đốt là những nhóm hàng quan trọng nhất trong chỉ số giá tiêu dùng, chiếm 24,5% tổng tỷ trọng ở Hà Lan, tiếp theo là giao thông chiếm 11,6%, thực phẩm và đồ uống không cồn chiếm 11,3%. Chỉ số cũng bao gồm các mặt hàng sau: giải trí và văn hóa (10,3%), nội thất và thiết bị gia dụng (6%), may mặc và giày dép (4,9%), khách sạn và nhà hàng (4,2%), thông tin liên lạc (3,3%), đồ uống có cồn và thuốc lá (3,1%). 20,8% tổng tỷ trọng còn lại bao gồm y tế, giáo dục và các sản phẩm và dịch vụ khác.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Nguồn: 
Statistics Netherlands
Danh mục: 
Inflation Rate
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
3.1%
Đồng thuận:
3%
Thực tế:
2.7%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 07, 04:30
Thời Gian còn Lại:
2ngày
Đồng thuận:
2.7%
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0719 -41 pips |
1.0843 -83 pips |
1.07599 | |
EURAUD |
|
|
1.6221 -30 pips |
1.6372 -121 pips |
1.62511 | |
EURJPY |
|
|
156.2831 -842 pips |
165.4439 -74 pips |
164.700 | |
EURCAD |
|
|
1.4640 -85 pips |
1.4739 -14 pips |
1.47252 | |
EURCHF |
|
|
0.9592 -151 pips |
0.9826 -83 pips |
0.97430 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +3648 pips |
0 +250100 pips |
25.01000 | |
EURGBP |
|
|
0.8560 -16 pips |
0.8606 -30 pips |
0.85760 | |
EURHUF |
|
|
383.9147 -530 pips |
390.8705 -165 pips |
389.22 | |
EURNOK |
|
|
10.9959 -7145 pips |
0 +117104 pips |
11.7104 | |
EURNZD |
|
|
1.7762 -137 pips |
1.7985 -86 pips |
1.78993 |