Slovenia Tỷ lệ lạm phát hài hòa theo năm
Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB) sử dụng Chỉ số hài hòa về giá tiêu dùng (HICP) làm thước đo lạm phát và ổn định giá cả (ECB)\\. Eurostat và các viện thống kê quốc gia biên soạn HICP bằng cách sử dụng các trình tự hống kê hài hòa\\. Trong quá trình hoạt động lâu dài hơn, Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB) tìm cách duy trì tỷ lệ lạm phát hàng năm được đo lường bởi HICP dưới nhưng gần với mốc 2% trong trung hạn\\.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Nguồn: 
Statistical Office of the Republic of Slovenia
Danh mục: 
Harmonised Inflation Rate YoY
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
3.4%
Đồng thuận:
3.3%
Thực tế:
3%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 31, 08:30
Thời Gian còn Lại:
21ngày
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0718 -62 pips |
1.0817 -37 pips |
1.07799 | |
EURAUD |
|
|
1.6242 -70 pips |
1.6397 -85 pips |
1.63116 | |
EURJPY |
|
|
164.2136 -346 pips |
165.8610 +181 pips |
167.674 | |
EURCAD |
|
|
1.4673 -76 pips |
1.4760 -11 pips |
1.47490 | |
EURCHF |
|
|
0.9615 -154 pips |
0.9840 -71 pips |
0.97694 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +4490 pips |
0 +249258 pips |
24.92580 | |
EURGBP |
|
|
0.8580 -31 pips |
0.8635 -24 pips |
0.86109 | |
EURHUF |
|
|
383.9545 -359 pips |
390.0976 -255 pips |
387.55 | |
EURNOK |
|
|
11.2081 -5040 pips |
0 +117121 pips |
11.7121 | |
EURNZD |
|
|
1.7766 -129 pips |
1.7975 -80 pips |
1.78952 |