Tây Ban Nha Markit Manufacturing PMI
Chỉ số nhà quản lý mua hàng của Markit Tây Ban Nha theo dõi hiệu quả hoạt động của ngành sản xuất trong nước được rút ra từ cuộc khảo sát 400 doanh nghiệp công nghiệp. Chỉ số PMI bao gồm tất cả năm chỉ số được đánh giá dựa trên các đặc điểm: Đơn hàng mới (30%), Sản xuất (25%), Lao động (20%), Thời gian giao hàng của nhà cung cấp (15%) và Lượng hàng tồn kho đã mua (10%), với Chỉ số Thời gian giao hàng được đảo ngược để cùng hướng với bốn chỉ số còn lại. Chỉ số có giá trị trên 50 cho thấy rằng lĩnh vực sản xuất đã mở rộng so với tháng trước và giá trị dưới 50 tức là lĩnh vực sản xuất đã bị thu hẹp và giá trị bằng 50 cho thấy không có sự thay đổi.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0719 -41 pips |
1.0843 -83 pips |
1.07599 | |
EURAUD |
|
|
1.6221 -30 pips |
1.6372 -121 pips |
1.62511 | |
EURJPY |
|
|
156.2831 -842 pips |
165.4439 -74 pips |
164.700 | |
EURCAD |
|
|
1.4640 -85 pips |
1.4739 -14 pips |
1.47252 | |
EURCHF |
|
|
0.9592 -151 pips |
0.9826 -83 pips |
0.97430 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +3648 pips |
0 +250100 pips |
25.01000 | |
EURGBP |
|
|
0.8560 -16 pips |
0.8606 -30 pips |
0.85760 | |
EURHUF |
|
|
383.9147 -530 pips |
390.8705 -165 pips |
389.22 | |
EURNOK |
|
|
10.9959 -7145 pips |
0 +117104 pips |
11.7104 | |
EURNZD |
|
|
1.7762 -137 pips |
1.7985 -86 pips |
1.78993 |