Advertisement
Vương quốc Anh Chỉ số sản xuất công nghiệp theo năm
Sản lượng của các doanh nghiệp được bao gồm trong lĩnh vực công nghiệp của nền kinh tế được đo lường bằng sản xuất công nghiệp ở Vương quốc Anh\. Ngành công nghiệp quan trọng nhất tại đây là chế tạo, chiếm 70% tổng sản lượng\. Thực phẩm, đồ uống và thuốc lá (11% tổng sản lượng), thiết bị giao thông vận tải (9%), kim loại cơ bản (8%), sản xuất và sửa chữa hỗn hợp (6%), sản phẩm và chế phẩm y tế (6%), sản phẩm cao su và nhựa cùng các sản phẩm từ khoáng phi kim loại (6%) là các phân khúc quan trọng nhất trong sản xuất\. Khai mỏ và khai thác đá chiếm 12% tổng sản lượng, trong đó khai thác dầu khí chiếm 10%\. 11% tổng sản lượng bao gồm điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí, trong khi cung cấp nước, thoát nước và quản lý chất thải chiếm 8%\.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với GBP trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với GBP.
Tâm lý thị trường Forex (GBP)
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
GBPUSD |
|
|
1.3027 -203 pips |
1.3456 -226 pips |
1.32297 | |
GBPJPY |
|
|
190.9919 -456 pips |
197.2070 -166 pips |
195.547 | |
EURGBP |
|
|
0.8592 -123 pips |
0.8658 +57 pips |
0.87153 | |
GBPCAD |
|
|
1.7842 -415 pips |
1.8425 -168 pips |
1.82574 | |
GBPCHF |
|
|
1.0742 +68 pips |
1.0932 -258 pips |
1.06739 | |
GBPNZD |
|
|
2.1889 -542 pips |
2.1434 +997 pips |
2.24311 | |
GBPAUD |
|
|
1.9930 -597 pips |
2.0782 -255 pips |
2.05268 | |
GBPNOK |
|
|
13.6139 +71 pips |
13.6308 -240 pips |
13.60681 | |
GBPSEK |
|
|
12.8227 -170 pips |
13.1231 -2834 pips |
12.83972 | |
GBPSGD |
|
|
1.7181 +95 pips |
1.7296 -210 pips |
1.70862 |