Advertisement
Hoa Kỳ Xuất khẩu
Tuy là nước xuất khẩu lớn thứ ba thế giới, nhưng xuất khẩu của Hoa Kỳ chỉ chiếm 13% GDP. Hai mặt hàng xuất khẩu chính là tư liệu sản xuất (22% tổng kim ngạch xuất khẩu) và vật tư công nghiệp (22%). Các mặt hàng khác là hàng tiêu dùng (8%) và xăng dầu (7%). Xuất khẩu xăng dầu đạt mức cao kỷ lục 172,4 tỷ USD năm 2018. Những đối tác xuất khẩu quan trọng nhất năm 2018 là Canada (18% tổng kim ngạch xuất khẩu), Mexico (16%), Trung Quốc (7%) Nhật Bản (4,5%) Vương quốc Anh (4%) và Đức (3,5%).
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với USD trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với USD.
Nguồn: 
U.S. Census Bureau
Danh mục: 
Exports
Đơn vị: 
Tỷ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
$290.6B
Đồng thuận:
$278B
Thực tế:
$279B
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Aug 05, 12:30
Thời Gian còn Lại:
3ngày
Đồng thuận:
$277.2B
Data updated. Please refresh the page.
Tâm lý thị trường Forex (USD)
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.1082 -448 pips |
1.1542 -12 pips |
1.15301 | |
GBPUSD |
|
|
1.3027 -202 pips |
1.3456 -227 pips |
1.32286 | |
USDJPY |
|
|
144.6884 -313 pips |
150.1527 -233 pips |
147.821 | |
USDCAD |
|
|
1.3716 -85 pips |
1.3988 -187 pips |
1.38010 | |
AUDUSD |
|
|
0.6362 -82 pips |
0.6545 -101 pips |
0.64444 | |
NZDUSD |
|
|
0.5861 -36 pips |
0.5987 -90 pips |
0.58972 | |
USDCHF |
|
|
0.8102 +33 pips |
0.8492 -423 pips |
0.80687 | |
USDCZK |
|
|
21.9742 +6656 pips |
22.2614 -9528 pips |
21.30857 | |
USDHUF |
|
|
356.1528 +1112 pips |
357.6553 -1262 pips |
345.03 | |
USDMXN |
|
|
18.4191 -5203 pips |
19.4093 -4699 pips |
18.9394 |