Advertisement
Hoa Kỳ Xuất khẩu
Tuy là nước xuất khẩu lớn thứ ba thế giới, nhưng xuất khẩu của Hoa Kỳ chỉ chiếm 13% GDP. Hai mặt hàng xuất khẩu chính là tư liệu sản xuất (22% tổng kim ngạch xuất khẩu) và vật tư công nghiệp (22%). Các mặt hàng khác là hàng tiêu dùng (8%) và xăng dầu (7%). Xuất khẩu xăng dầu đạt mức cao kỷ lục 172,4 tỷ USD năm 2018. Những đối tác xuất khẩu quan trọng nhất năm 2018 là Canada (18% tổng kim ngạch xuất khẩu), Mexico (16%), Trung Quốc (7%) Nhật Bản (4,5%) Vương quốc Anh (4%) và Đức (3,5%).
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với USD trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với USD.
Nguồn: 
U.S. Census Bureau
Danh mục: 
Exports
Đơn vị: 
Tỷ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
$279.7B
Đồng thuận:
$277.1B
Thực tế:
$280.5B
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Oct 07, 12:30
Thời Gian còn Lại:
19ngày
Data updated. Please refresh the page.
Tâm lý thị trường Forex (USD)
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.1403 -410 pips |
1.1669 +144 pips |
1.18130 | |
GBPUSD |
|
|
1.3193 -434 pips |
1.3539 +88 pips |
1.36272 | |
USDJPY |
|
|
143.6319 -327 pips |
148.8974 -200 pips |
146.902 | |
USDCAD |
|
|
1.3705 -68 pips |
1.3893 -120 pips |
1.37732 | |
AUDUSD |
|
|
0.6553 -98 pips |
0.6675 -24 pips |
0.66512 | |
NZDUSD |
|
|
0.5898 -64 pips |
0.6039 -77 pips |
0.59623 | |
USDCHF |
|
|
0.8024 +137 pips |
0.8232 -345 pips |
0.78869 | |
USDCZK |
|
|
21.5795 +10090 pips |
21.7982 -12277 pips |
20.57052 | |
USDHUF |
|
|
355.3844 +2587 pips |
355.0826 -2556 pips |
329.52 | |
USDMXN |
|
|
18.1260 -1900 pips |
18.9702 -6542 pips |
18.3160 |