Advertisement
Hoa Kỳ Chỉ số sản xuất theo năm
Sản lượng của các doanh nghiệp tham gia vào ngành sản xuất được đo lường bằng số liệu sản lượng sản xuất. Với tỷ trọng 78% tổng sản lượng, đây là ngành quan trọng nhất. Hóa chất (12% tổng sản lượng), thực phẩm, đồ uống và thuốc lá (11%), máy móc (6%), hàng kim loại chế tạo (6%), máy tính và sản phẩm điện tử (6%), phương tiện cơ giới và phụ tùng (6%) là những phân khúc quan trọng nhất trong ngành.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với USD trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với USD.
Nguồn: 
Federal Reserve
Danh mục: 
Manufacturing Production
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
0.6%
Đồng thuận:
1.1%
Thực tế:
0.8%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Sep 16, 13:15
Thời Gian còn Lại:
45ngày
Data updated. Please refresh the page.
Tâm lý thị trường Forex (USD)
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.1082 -448 pips |
1.1542 -12 pips |
1.15301 | |
GBPUSD |
|
|
1.3027 -202 pips |
1.3456 -227 pips |
1.32286 | |
USDJPY |
|
|
144.6884 -313 pips |
150.1527 -233 pips |
147.821 | |
USDCAD |
|
|
1.3716 -85 pips |
1.3988 -187 pips |
1.38008 | |
AUDUSD |
|
|
0.6362 -82 pips |
0.6545 -101 pips |
0.64444 | |
NZDUSD |
|
|
0.5861 -37 pips |
0.5987 -89 pips |
0.58976 | |
USDCHF |
|
|
0.8102 +33 pips |
0.8492 -423 pips |
0.80686 | |
USDCZK |
|
|
21.9742 +6651 pips |
22.2614 -9523 pips |
21.30910 | |
USDHUF |
|
|
356.1528 +1111 pips |
357.6553 -1261 pips |
345.05 | |
USDMXN |
|
|
18.4191 -5203 pips |
19.4093 -4699 pips |
18.9394 |