Tỷ giá hối đoáiBTG đến GRT
Live Exchange Rates
Chuyển BTG sang GRT |
|
---|---|
BTG | GRT |
5 BTG | 737.00 GRT |
10 BTG | 1,474.00 GRT |
25 BTG | 3,685.00 GRT |
50 BTG | 7,370.00 GRT |
100 BTG | 14,740.00 GRT |
500 BTG | 73,700.00 GRT |
1,000 BTG | 147,400.00 GRT |
5,000 BTG | 737,000.00 GRT |
10,000 BTG | 1,474,000.00 GRT |
50,000 BTG | 7,370,000.00 GRT |
Chuyển GRT sang BTG |
|
---|---|
GRT | BTG |
5 GRT | 0.03392 BTG |
10 GRT | 0.06784 BTG |
25 GRT | 0.16961 BTG |
50 GRT | 0.33921 BTG |
100 GRT | 0.67843 BTG |
500 GRT | 3.39 BTG |
1,000 GRT | 6.78 BTG |
5,000 GRT | 33.92 BTG |
10,000 GRT | 67.84 BTG |
50,000 GRT | 339.21 BTG |
Chuyển BTG sang Majors |
|
---|---|
10,000BTG đến USD | US Dollar |
10,000BTG đến EUR | Euro |
10,000BTG đến GBP | British Pound |
10,000BTG đến JPY | Japanese Yen |
10,000BTG đến CHF | Swiss Franc |
10,000BTG đến CAD | Canadian Dollar |
10,000BTG đến AUD | Australian Dollar |
10,000BTG đến NZD | New Zealand Dollar |
Chuyển GRT sang Majors |
|
---|---|
10,000GRT đến USD | US Dollar |
10,000GRT đến EUR | Euro |
10,000GRT đến GBP | British Pound |
10,000GRT đến JPY | Japanese Yen |
10,000GRT đến CHF | Swiss Franc |
10,000GRT đến CAD | Canadian Dollar |
10,000GRT đến AUD | Australian Dollar |
10,000GRT đến NZD | New Zealand Dollar |
Tỷ giá hối đoái là gì?
Tỷ giá hối đoái là khi bạn chuyển đổi một loại tiền tệ sang một loại tiền tệ khác. Thông thường, mỗi quốc gia có đơn vị tiền tệ riêng của mình và nếu ví dụ: bạn đang mua một mặt hàng bằng loại tiền tệ khác hoặc du lịch đến quốc gia sử dụng loại tiền tệ khác với bạn, điều này sẽ yêu cầu trao đổi tiền tệ, bạn sẽ bán tiền tệ của mình và mua loại tiền tệ khác (thường đi kèm phí chuyển đổi) thông qua một tổ chức tài chính.
Mục đích của tỷ giá hối đoái là gì?
Tỷ giá hối đoái là công cụ hữu ích để nhanh chóng chuyển đổi giữa các loại ngoại tệ khác nhau, ví dụ như Euro sang Đô la Mỹ. Máy tính của chúng tôi sẽ thực hiện chuyển đổi tiền tệ trực tiếp với tỷ giá hối đoái hiện hành:
Làm thế nào để chuyển đổi sang loại tiền tệ khác?
Nếu muốn chuyển đổi Euro sang Đô la Mỹ, bạn sẽ cần biết tỷ giá hối đoái hiện tại. Lấy ví dụ giá trị hiện tại là 1,19 - nghĩa là 1 Euro bằng 1,19 Đô la Mỹ. Điều này có thể được áp dụng cho bất kỳ số tiền nào bằng cách nhân giá trị chuyển đổi. Hơn nữa, bạn có thể chuyển đổi theo cách khác, tức là Đô la Mỹ sang Euro bằng cách đảo ngược giá trị chuyển đổi: 1/1,19 = 0,84, tức là 1 Đô la Mỹ bằng 0,84 Euro.
Tôi có thể tìm dữ liệu lịch sử forex ở đâu?
Nếu đang tìm kiếm lịch sử tỷ giá hối đoái forex, bạn có thể xem này trong phần thị trường của chúng tôi, bằng cách nhấp vào mã giao dịch mong muốn và kéo xuống liên kết dữ liệu lịch sử:

Dữ liệu lịch sử forex bao gồm các giá trị mở, cao, thấp và đóng cũng như thay đổi số pip và phần trăm. Thậm chí bạn có thể thu hẹp tìm kiếm của mình bằng cách sử dụng trình xếp thời gian đi kèm.