Advertisement
Tỷ giá hối đoáiUAH đến SOL
Live Exchange Rates
Chuyển UAH sang SOL |
|
---|---|
UAH | SOL |
5 UAH | 0.00083 SOL |
10 UAH | 0.00165 SOL |
25 UAH | 0.00413 SOL |
50 UAH | 0.00827 SOL |
100 UAH | 0.01654 SOL |
500 UAH | 0.08268 SOL |
1,000 UAH | 0.16537 SOL |
5,000 UAH | 0.82685 SOL |
10,000 UAH | 1.65 SOL |
50,000 UAH | 8.27 SOL |
Chuyển SOL sang UAH |
|
---|---|
SOL | UAH |
5 SOL | 30,235.23 UAH |
10 SOL | 60,470.46 UAH |
25 SOL | 151,176.15 UAH |
50 SOL | 302,352.30 UAH |
100 SOL | 604,704.60 UAH |
500 SOL | 3,023,523.01 UAH |
1,000 SOL | 6,047,046.02 UAH |
5,000 SOL | 30,235,230.09 UAH |
10,000 SOL | 60,470,460.18 UAH |
50,000 SOL | 302,352,300.90 UAH |
Chuyển UAH sang Majors |
|
---|---|
50UAH đến USD | US Dollar |
50UAH đến EUR | Euro |
50UAH đến GBP | British Pound |
50UAH đến JPY | Japanese Yen |
50UAH đến CHF | Swiss Franc |
50UAH đến CAD | Canadian Dollar |
50UAH đến AUD | Australian Dollar |
50UAH đến NZD | New Zealand Dollar |
Chuyển SOL sang Majors |
|
---|---|
50SOL đến USD | US Dollar |
50SOL đến EUR | Euro |
50SOL đến GBP | British Pound |
50SOL đến JPY | Japanese Yen |
50SOL đến CHF | Swiss Franc |
50SOL đến CAD | Canadian Dollar |
50SOL đến AUD | Australian Dollar |
50SOL đến NZD | New Zealand Dollar |
Tỷ giá hối đoái là gì?
Tỷ giá hối đoái là khi bạn chuyển đổi một loại tiền tệ sang một loại tiền tệ khác. Thông thường, mỗi quốc gia có đơn vị tiền tệ riêng của mình và nếu ví dụ: bạn đang mua một mặt hàng bằng loại tiền tệ khác hoặc du lịch đến quốc gia sử dụng loại tiền tệ khác với bạn, điều này sẽ yêu cầu trao đổi tiền tệ, bạn sẽ bán tiền tệ của mình và mua loại tiền tệ khác (thường đi kèm phí chuyển đổi) thông qua một tổ chức tài chính.
Mục đích của tỷ giá hối đoái là gì?
Tỷ giá hối đoái là công cụ hữu ích để nhanh chóng chuyển đổi giữa các loại ngoại tệ khác nhau, ví dụ như Euro sang Đô la Mỹ. Máy tính của chúng tôi sẽ thực hiện chuyển đổi tiền tệ trực tiếp với tỷ giá hối đoái hiện hành:
Làm thế nào để chuyển đổi sang loại tiền tệ khác?
Nếu muốn chuyển đổi Euro sang Đô la Mỹ, bạn sẽ cần biết tỷ giá hối đoái hiện tại. Lấy ví dụ giá trị hiện tại là 1,19 - nghĩa là 1 Euro bằng 1,19 Đô la Mỹ. Điều này có thể được áp dụng cho bất kỳ số tiền nào bằng cách nhân giá trị chuyển đổi. Hơn nữa, bạn có thể chuyển đổi theo cách khác, tức là Đô la Mỹ sang Euro bằng cách đảo ngược giá trị chuyển đổi: 1/1,19 = 0,84, tức là 1 Đô la Mỹ bằng 0,84 Euro.
Tôi có thể tìm dữ liệu lịch sử forex ở đâu?
Nếu đang tìm kiếm lịch sử tỷ giá hối đoái forex, bạn có thể xem này trong phần thị trường của chúng tôi, bằng cách nhấp vào mã giao dịch mong muốn và kéo xuống liên kết dữ liệu lịch sử:

Dữ liệu lịch sử forex bao gồm các giá trị mở, cao, thấp và đóng cũng như thay đổi số pip và phần trăm. Thậm chí bạn có thể thu hẹp tìm kiếm của mình bằng cách sử dụng trình xếp thời gian đi kèm.