Úc House Price Index QoQ
Biến động giá trung bình có trọng số đối với bất động sản nhà ở tại tám thành phố thủ đô của Úc được đo lường bằng Chỉ số giá nhà ở (HPI), bao gồm tám thành phố sau: Sydney, Melbourne, Hobart, Brisbane, Canberra, Darwin, Adelaide và Perth. Nhà ở riêng lẻ trên đất riêng được xác định là tài sản nhà ở, bất kể chúng đã tồn tại bao lâu.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với AUD trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với AUD.
Nguồn: 
Australian Bureau of Statistics
Danh mục: 
House Price Index MoM
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
5%
Đồng thuận:
3.9%
Thực tế:
4.7%
Phát hành tiếp theo
Không có dữ liệu
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURAUD |
|
|
1.6221 -30 pips |
1.6372 -121 pips |
1.62511 | |
AUDCAD |
|
|
0.8966 -75 pips |
0.9023 +18 pips |
0.90410 | |
AUDJPY |
|
|
96.5436 -455 pips |
101.5183 -43 pips |
101.089 | |
AUDNZD |
|
|
1.0883 -111 pips |
1.0999 -5 pips |
1.09936 | |
AUDUSD |
|
|
0.6556 -53 pips |
0.6631 -22 pips |
0.66091 | |
AUDCHF |
|
|
0.5883 -94 pips |
0.6126 -149 pips |
0.59770 | |
GBPAUD |
|
|
1.8708 -269 pips |
1.9144 -167 pips |
1.89771 | |
AUDSGD |
|
|
0.9174 +257 pips |
0.9499 -582 pips |
0.89172 | |
XAUAUD |
|
|
3239.4695 -24103 pips |
3588.9167 -10842 pips |
3,480.50 | |
XAGAUD |
|
|
39.5820 -52 pips |
42.3832 -228 pips |
40.100 |