Síp Chỉ số sản xuất công nghiệp theo năm
Sản lượng của các công ty thuộc khu vực công nghiệp của nền kinh tế được đo lường ở Síp theo sản xuất công nghiệp. Chiếm 72% tổng sản lượng, sản xuất là ngành công nghiệp quan trọng nhất của đất nước này. Hàng thực phẩm chiếm 32% tổng sản lượng sản xuất, tiếp theo là các sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác (7%), dược phẩm cơ bản và chế phẩm dược phẩm (6%) cùng các sản phẩm chế tạo từ kim loại, không kể máy móc thiết bị (5%). Khai thác mỏ và khai thác đá chiếm 20% tổng sản lượng, tương tự là cung cấp điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí, 8% còn lại đến từ hoạt động khắc phục và cung cấp nước, nước thải, quản lý chất thải.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0715 -34 pips |
1.0801 -52 pips |
1.07485 | |
EURAUD |
|
|
1.6285 -41 pips |
1.6414 -88 pips |
1.63258 | |
EURJPY |
|
|
163.6696 -353 pips |
166.0094 +119 pips |
167.198 | |
EURCAD |
|
|
1.4685 -65 pips |
1.4766 -16 pips |
1.47496 | |
EURCHF |
|
|
0.9610 -153 pips |
0.9838 -75 pips |
0.97627 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +3726 pips |
0 +250022 pips |
25.00221 | |
EURGBP |
|
|
0.8579 -22 pips |
0.8626 -25 pips |
0.86007 | |
EURHUF |
|
|
384.1712 -428 pips |
390.0976 -165 pips |
388.45 | |
EURNOK |
|
|
11.2081 -5045 pips |
0 +117126 pips |
11.7126 | |
EURNZD |
|
|
1.7775 -119 pips |
1.7979 -85 pips |
1.78942 |