Advertisement
Estonia Cán cân thương mại
Xuất khẩu của Estonia đã tăng mạnh những năm gần đây. Estonia chủ yếu xuất khẩu máy móc và thiết bị (chủ yếu là thiết bị mạng không dây và máy phát điện gió), tiếp đến là các sản phẩm khoáng sản, nông sản và chế phẩm thực phẩm. Thụy Điển, Phần Lan và Nga là các đối tác xuất khẩu chính của nước này. Tuy là một quốc gia nhỏ nhưng Estonia buộc phải nhập khẩu một số lượng lớn các mặt hàng. Estonia chủ yếu nhập khẩu máy móc và thiết bị, nguyên liệu khoáng sản, nông sản và chế phẩm thực phẩm. Các đối tác nhập khẩu chính của nước này là Phần Lan, Thụy Điển và Đức.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Nguồn: 
Statistics Estonia
Danh mục: 
Balance of Trade
Đơn vị: 
Triệu
Phát hành mới nhất
Bài trước:
-€264M
Đồng thuận:
-€300M
Thực tế:
-€304M
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Sep 09, 05:00
Thời Gian còn Lại:
6ngày
Đồng thuận:
-€330M
Data updated. Please refresh the page.
Tâm lý thị trường Forex (EUR)
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.1185 -486 pips |
1.1620 +51 pips |
1.16715 | |
EURAUD |
|
|
1.7228 -665 pips |
1.7973 -80 pips |
1.78934 | |
EURJPY |
|
|
167.1515 -565 pips |
171.2222 +158 pips |
172.803 | |
EURCAD |
|
|
1.5562 -529 pips |
1.6082 +9 pips |
1.60914 | |
EURCHF |
|
|
0.9355 -15 pips |
0.9492 -122 pips |
0.93697 | |
EURCZK |
|
|
24.5218 +481 pips |
0 +244737 pips |
24.47370 | |
EURGBP |
|
|
0.8605 -97 pips |
0.8661 +41 pips |
0.87023 | |
EURHUF |
|
|
396.8271 +166 pips |
405.0881 -992 pips |
395.17 | |
EURNOK |
|
|
11.4727 -2261 pips |
11.7411 -423 pips |
11.6988 | |
EURNZD |
|
|
1.9270 -616 pips |
1.9844 +42 pips |
1.98860 |